전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
iré a sorprenderlo.
cháu sẽ làm ông ta ngạc nhiên.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
no pretendí sorprenderlo.
tôi không có ý làm ông giựt mình.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
fui al bar dónde trabaja para sorprenderlo.
tôi đến quán bar nơi anh ta làm việc để khiến anh ta bất ngờ.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
pues olvida estas tonterías y ve a sorprenderlo.
thế thì quên hết mấy thứ vớ vẩn này và làm cậu ấy ngạc nhiên đi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
¿volaste hasta acá para sorprenderlo o para atraparlo?
cô bay đến tận moscow để khiến anh ta ngạc nhiên... hoặc để bắt quả tang anh ta, là điều nào thế?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
pero debemos atraerlo hasta nuestro flanco antes de sorprenderlo.
nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
y este año, decidí impulsivamente para sorprenderlo. Él estaba en atlanta.
và năm nay, tôi quyết tâm tạo bất ngờ cho anh ấy, khi anh ấy vẫn ở atlanta.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
busca agua. si lo alcanzamos, para sorprenderlo, tendríamos que ser invisibles.
nếu bắt kịp nó, tấn công nó thì phải vô hình mới được.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
- porque quiero que sea sorpresa. - ¿no puedes sorprenderlo de otro modo?
- bởi vì tôi muốn gây ngạc nhiên anh ấy cô không thể làm nó ngạc nhiên bằng cách khác à
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
debería llamar a mi marido de nuevo, con permiso. yo preferiría que usted no hiciese eso, así podría sorprenderlo.
tôi nên... xác minh lại với chồng tôi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
no lo sé. sé que iba armado hasta los dientes y que no se acostaba... sin cubrir con periódico el suelo alrededor de su cama... para que nadie pudiera sorprenderlo en silencio.
tôi chỉ biết là lúc nào hắn cũng trang bị tận răng và không bao giờ đi ngủ mà không rải đầy giấy báo vò nát trên sàn quanh giường ngủ để cho không ai có thể im lặng lẻn vô phòng hắn được.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
dada su especifica especialidad, no debe sorprenderle que el propósito primario de esta estación es desarrollar estrategias defensivas y reunir inteligencia sobre la población indígena hostil de la isla.
trạm mũi tên. với sự tinh thông sẵn có của các bạn, các bạn sẽ thấy không có gì đáng ngạc nhiên rằng mục đích chính của trạm này là để phát triển chiến lược phòng thủ và thu thập thông tin của nhóm người thù địch sống sẵn trên đảo này--
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질: