검색어: القتال (아랍어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Arabic

Vietnamese

정보

Arabic

القتال

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아랍어

베트남어

정보

아랍어

التي ابقيتها لوقت الضر ليوم القتال والحرب.

베트남어

mà ta đã để dành cho thì hoạn nạn, cho ngày chiến trận và giặc giã chăng?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

الذي يعلم يديّ القتال فتحنى بذراعي قوس من نحاس.

베트남어

ngài tập tay tôi chiến trận, Ðến đỗi cánh tay tôi gương nổi cung đồng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

‎الذي يعلم يديّ القتال فتحنى بذراعيّ قوس من نحاس‎.

베트남어

ngài tập tay tôi đánh giặc, Ðến đỗi cánh tay tôi giương nổi cung đồng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فيخرج الرب ويحارب تلك الامم كما في يوم حربه يوم القتال.

베트남어

bấy giờ Ðức giê-hô-va sẽ ra đánh cùng các nước đó, như ngài đã đánh trong ngày chiến trận.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

منه الزاوية منه الوتد منه قوس القتال منه يخرج كل ظالم جميعا.

베트남어

Ðá góc sẽ ra từ nó, đinh ra từ nó, cung chiến trận ra từ nó; và hết thảy các quan cai trị cũng ra từ nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

لداود‎. ‎مبارك الرب صخرتي الذي يعلم يدي القتال واصابعي الحرب‎.

베트남어

Ðáng ngợi khen Ðức giê-hô-va thay, là hòn đá tôi! ngài dạy tay tôi đánh giặc, tập ngón tay tôi tranh đấu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وخرج الشعب الى الحقل للقاء اسرائيل. وكان القتال في وعر افرايم.

베트남어

dân sự kéo ra đồng, đón quân y-sơ-ra-ên, giao chiến tại trong rừng Ép-ra-im.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

لانه سقط قتلى كثيرون لان القتال انما كان من الله. وسكنوا مكانهم الى السبي

베트남어

cũng có nhiều người bị chết, vì trận nầy bởi Ðức chúa trời mà có. chúng ở thay vào các dân tộc ấy cho đến khi bị bắt dẫn đi làm phu tù.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

قد نفخوا في البوق واعدّوا الكل ولا ذاهب الى القتال. لان غضبي على كل جمهورهم

베트남어

kèn đã thổi, mọi sự đều sẵn sàng rồi; nhưng chẳng ai ra trận, vì cơn giận ta ở trên cả đoàn dân nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وكان القتال شديدا جدا في ذلك اليوم وانكسر ابنير ورجال اسرائيل امام عبيد داود.

베트남어

trong ngày đó có một chiến đấu rất dữ, Áp-ne và những người y-sơ-ra-ên đều bị các tôi tớ của Ða-vít đánh bại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فأضرم نارا على سور ربّة فتاكل قصورها. بجلبة في يوم القتال بنوء في يوم الزوبعة.

베트남어

ta sẽ thắp lửa trong vách thành ráp-ba, nó sẽ thiêu nuốt những đền đài nó giữa tiếng kêu giặc giã trong ngày chiến trận, giữa cơn gió lốc trong ngày bão táp.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

واشتدّ القتال في ذلك اليوم وأوقف ملك اسرائيل في المركبة مقابل ارام الى المساء ومات عند غروب الشمس

베트남어

trong ngày đó thế trận càng thêm dữ dội; song vua y-sơ-ra-ên đứng vịn trên xe mình, đối mặt cùng dân sy-ri, cho đến buổi chiều; người chết vào lối mặt trời lặn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وتسلّل الشعب في ذلك اليوم للدخول الى المدينة كما يتسلّل القوم الخجلون عندما يهربون في القتال.

베트남어

nên nỗi, trong ngày đó, dân sự lén trở vào thành dường như một đạo binh mắc cỡ vì đã trốn khỏi chiến trận.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فانتصروا عليهم فدفع ليدهم الهاجريون وكل من معهم لانهم صرخوا الى الله في القتال فاستجاب لهم لانهم اتكلوا عليه.

베트남어

trong khi giao chiến, chúng kêu cầu cùng Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời vì chúng có lòng tin cậy ngài, thì cứu giúp cho, phó dân ha-ga-rít và cả những kẻ theo nó vào tay chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

على الرعاة اشتعل غضبي فعاقبت الاعتدة. لان رب الجنود قد تعهد قطيعه بيت يهوذا وجعلهم كفرس جلاله في القتال.

베트남어

cơn giận ta đã hừng lên nghịch cùng những kẻ chăn, ta sẽ phạt những dê đực; vì Ðức giê-hô-va vạn quân đã thăm viếng bầy chiên ngài, tức là nhà giu-đa; và sẽ dàn chúng nó ra trận như ngựa danh tiếng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وارفع زكوة للرب. من رجال الحرب الخارجين الى القتال واحدة. نفسا من كل خمس مئة من الناس والبقر والحمير والغنم.

베트남어

trong phần thuộc về quân binh đã ra trận, hoặc người, hoặc bò, hoặc lừa hay chiên, ngươi phải cứ thâu một phần trong năm trăm mà đóng thuế cho Ðức giê-hô-va,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فثغرت المدينة وهرب كل رجال القتال وخرجوا من المدينة ليلا في طريق الباب بين السورين اللذين عند جنة الملك والكلدانيون عند المدينة حواليها فذهبوا في طريق البرية

베트남어

vách thành bị phá vỡ, hết thảy những lính chiến bèn trốn ra khỏi thành lúc ban đêm, và do cửa ở giữa hai cái vách, gần vườn vua, mà đi ra; trong khi người canh-đê đương vây thành, thì chúng nó chạy trốn hướng về a-ra-ba.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

بنو رأوبين والجاديون ونصف سبط منسّى من بني البأس رجال يحملون الترس والسيف ويشدّون القوس ومتعلمون القتال اربعة واربعون الفا وسبع مئة وستون من الخارجين في الجيش.

베트남어

trong con cháu ru-bên, người gát và phân nửa chi phái ma-na-se, các người lính chiến có tài cầm khiên, cầm gươm, giương cung, và thạo về chinh chiến, là bốn vạn bốn ngàn bảy trăm sáu mươi người, có thể ra trận được.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فثغرت المدينة وهرب جميع رجال القتال ليلا من طريق الباب بين السورين اللذين نحو جنة الملك. وكان الكلدانيون حول المدينة مستديرين. فذهبوا في طريق البرية.

베트남어

bấy giờ, quân canh-đê làm lủng một lỗ nơi vách tường thành; đoạn hết thảy quân lính đương ban đêm đều chạy trốn bởi cửa sổ giữa hai vách thành gần vườn vua. Ðường khi quân canh-đê vây thành, thì vua chạy trốn theo đường đồng bằng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

قتال الثعابينname

베트남어

Đánh bại con rắn hỗn loạnname

마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,035,955,313 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인