검색어: قربانه (아랍어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Arabic

Vietnamese

정보

Arabic

قربانه

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아랍어

베트남어

정보

아랍어

ان قرّب قربانه من الضأن يقدمه امام الرب.

베트남어

vì của lễ bằng chiên con thì phải dâng nó lên trước mặt Ðức giê-hô-va,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

مع اقراص خبز خمير يقرّب قربانه على ذبيحة شكر سلامته.

베트남어

lại phải thêm bánh có pha men mà dâng với của lễ thù ân cảm tạ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

ولحم ذبيحة شكر سلامته يؤكل يوم قربانه. لا يبقي منه شيئا الى الصباح.

베트남어

thịt của con sinh tế cảm tạ thù ân thì phải ăn hết nội ngày đã dâng lên, không nên để sót chi lại đến sáng mai.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

والذي قرّب قربانه في اليوم الاول نحشون بن عمّيناداب من سبط يهوذا.

베트남어

người dâng lễ vật mình ngày đầu, là na-ha-sôn, con trai của a-mi-na-đáp, thuộc về chi phái giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وان كان قربانه ذبيحة سلامة فان قرّب من البقر ذكرا او انثى فصحيحا يقرّبه امام الرب.

베트남어

phàm khi nào ai dâng của lễ thù ân bằng bò, hoặc đực hoặc cái, thì phải dâng lên trước mặt Ðức giê-hô-va, không tì vít chi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وان كان قربانه للرب من الطير محرقة يقرّب قربانه من اليمام او من افراخ الحمام.

베트남어

nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وان كانت ذبيحة قربانه نذرا او نافلة ففي يوم تقريبه ذبيحته تؤكل. وفي الغد يؤكل ما فضل منها.

베트남어

nếu của lễ dâng về việc thường nguyện hay là lạc ý, thì phải ăn con sinh đó nội trong ngày đã dâng lên; còn dư lại thì ăn ngày mai.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

واذا قرّب احد قربان تقدمة للرب يكون قربانه من دقيق. ويسكب عليها زيتا ويجعل عليها لبانا.

베트남어

khi nào ai dâng cho Ðức giê-hô-va một của lễ chay, thì lễ vật người phải bằng bột lọc có chế dầu, và để nhũ hương lên trên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

ان كان قربانه محرقة من البقر فذكرا صحيحا يقرّبه. الى باب خيمة الاجتماع يقدمه للرضا عنه امام الرب.

베트남어

nếu lễ vật của ngươi là của lễ thiêu bằng bò, thì phải dùng con đực không tì vít, dâng lên tại cửa hội mạc, trước mặt Ðức giê-hô-va, để được ngài đẹp lòng nhậm lấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

قربانه طبق واحد من فضة وزنه مئة وثلاثون شاقلا ومنضحة واحدة من فضة سبعون شاقلا على شاقل القدس كلتاهما مملوءتان دقيقا ملتوتا بزيت لتقدمة

베트남어

lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 8
품질:

아랍어

كلم هرون وبنيه وجميع بني اسرائيل وقل لهم. كل انسان من بيت اسرائيل ومن الغرباء في اسرائيل قرّب قربانه من جميع نذورهم وجميع نوافلهم التي يقرّبونها للرب محرقة

베트남어

hãy truyền cho a-rôn và các con trai người, cùng cho cả dân y-sơ-ra-ên, mà rằng: hễ người nhà y-sơ-ra-ên hay là kẻ khách kiều ngụ giữa họ, mà dâng của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va, hoặc của lễ khấn nguyện, hay là của lễ lạc ý, hầu cho được nhậm,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

اوص بني اسرائيل وقل لهم. قرباني طعامي مع وقائدي رائحة سروري تحرصون ان تقربوه لي في وقته.

베트남어

hãy truyền lịnh nầy cho dân y-sơ-ra-ên mà rằng: các ngươi phải lo dâng cho ta trong kỳ định lễ vật và thực vật của ta, cùng các của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho ta.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,027,315,384 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인