검색어: والرباب (아랍어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Arabic

Vietnamese

정보

Arabic

والرباب

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아랍어

베트남어

정보

아랍어

وصار العود والرباب والدف والناي والخمر ولائمهم والى فعل الرب لا ينظرون وعمل يديه لا يرون.

베트남어

trong tiệc yến họ có những đờn cầm, đờn sắt, trống cơm, ống sáo và rượu nữa, những chẳng thiết đến công việc Ðức giê-hô-va; họ chẳng xem xét công trình của tay ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

كل هؤلاء تحت يد ابيهم لاجل غناء بيت الرب بالصنوج والرباب والعيدان لخدمة بيت الله تحت يد الملك وآساف ويدوثون وهيمان.

베트남어

các người ấy đều ở dưới quyền cai quản của cha mình là a-sáp, giê-đu-thun, và hê-man, để ca-xướng trong đền Ðức giê-hô-va với chập chỏa, đờn sắt, đờn cầm, và phục sự tại đền của Ðức chúa trời, theo mạng lịnh của vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

وافرز داود ورؤساء الجيش للخدمة بني آساف وهيمان ويدوثون المتنبئين بالعيدان والرباب والصنوج. وكان عددهم من رجال العمل حسب خدمتهم

베트남어

Ða-vít và các quan tướng đội binh cũng để riêng ra mấy con cháu của a-sáp, hê-man và giê-đu-thun hầu phục dịch, lấy đờn cầm, đờn sắt, và chập chỏa đặng nói tiên tri; số người phục sự theo chức của họ là như sau nầy:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

انت ايها الملك قد اصدرت أمرا بان كل انسان يسمع صوت القرن والناي والعود والرباب والسنطير والمزمار وكل انواع العزف يخرّ ويسجد لتمثال الذهب.

베트남어

hỡi vua, chính vua đã ra lịnh, hễ người nào nghe tiếng còi, kèn, đờn cầm, đờn sắt, quyển, sáo và các thứ nhạc khí, thì phải sấp mình xuống để thờ lạy tượng vàng;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

واللاويون المغنون اجمعون آساف وهيمان ويدوثون وبنوهم واخوتهم لابسين كتانا بالصنوج والرباب والعيدان واقفين شرقي المذبح ومعهم من الكهنة مئة وعشرون ينفخون في الابواق.

베트남어

và các người ca hát trong dân lê-vi, tức a-sáp, hê-nan, giê-đu-thun, cùng con trai và anh em họ, đương mặc quần áo bằng vải gai mịn, cầm chập chỏa, đờn sắt, và đờn cầm, đều đứng ở phía đông bàn thờ, với một trăm hai mươi thầy tế lễ thổi kèn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

فان كنتم الآن مستعدين عندما تسمعون صوت القرن والناي والعود والرباب والسنطير والمزمار وكل انواع العزف الى ان تخرّوا وتسجدوا للتمثال الذي عملته. وان لم تسجدوا ففي تلك الساعة تلقون في وسط أتون النار المتقدة. ومن هو الاله الذي ينقذكم من يديّ.

베트남어

vậy bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng còi, kèn, đờn cầm, đờn sắt, quyển, sáo và các thứ nhạc khí, mà các ngươi sẵn sàng sấp mình xuống đất để quì lạy pho tượng mà ta đã làm nên, thì được; nhưng nếu các ngươi không quì lạy, thì chính giờ đó các ngươi sẽ phải quăng vào giữa lò lửa hực. rồi thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아랍어

آساف الراس وزكريا ثانيه ويعيئيل وشميراموث ويحيئيل ومتثايا واليآب وبنايا وعوبيد ادوم ويعيئيل بآلات رباب وعيدان. وكان آساف يصوّت بالصنوج.

베트남어

a-sáp làm chánh, xa-cha-ri làm phó, rồi thì giê -i-ên, sê-mi-ra-mốt, giê-hi-ên, ma-ti-thia, Ê-li-áp, bê-na-gia, Ô-bết-Ê-đôm, và giê -i-ên, đều cầm nhạc khí, đờn cầm và đờn sắt; còn a-sáp nổi chập chỏa vang lên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,790,234,907 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인