검색어: aangeroep (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

aangeroep

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

ek het hom aangeroep met my mond, en lofgesang was onder my tong.

베트남어

tôi lấy miệng tôi kêu cầu ngài, và lưỡi tôi tôn cao ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

maar ek het die naam van die here aangeroep: ag, here, red my siel.

베트남어

nhưng tôi kêu cầu danh Ðức giê-hô-va, rằng: Ðức giê-hô-va ôi! cầu xin ngài giải cứu linh hồn tôi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek het u aangeroep; verlos my, dat ek u getuienisse kan onderhou.

베트남어

tôi đã kêu cầu chúa; xin hãy cứu tôi, thì tôi sẽ giữ các chứng cớ chúa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en moses het die here aangeroep en gesê: o god, maak haar tog gesond!

베트남어

môi-se bèn kêu van cùng Ðức giê-hô-va rằng: Ôi, Ðức chúa trời! tôi cầu khẩn ngài chữa cho nàng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

uit die benoudheid het ek die here aangeroep; die here het my verhoor in die ruimte.

베트남어

trong gian truân tôi cầu khẩn Ðức giê-hô-va; Ðức giê-hô-va bèn đáp lời tôi, để tôi nơi rộng rãi,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

toe het hulle die here aangeroep in hul benoudheid, en uit hul angste het hy hulle uitgelei.

베트남어

bấy giờ trong cơn gian truân họ kêu cầu Ðức giê-hô-va, ngài bèn giải cứu họ khỏi điều gian nan.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en israel het deur die midianiete baie arm geword, maar die kinders van israel het die here aangeroep.

베트남어

vậy, vì cớ dân ma-đi-an, y-sơ-ra-ên bị nghèo khổ bẩn chật, nên họ kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

het jy my nie nou eers aangeroep nie: my vader, die vertroude vriend van my jeug is u!

베트남어

từ nay về sau ngươi há chẳng kêu đến ta rằng: hỡi cha tôi, ngài là Ðấng dẫn dắt tôi trong khi tôi trẻ, hay sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hy het 'n tamarisk in berséba geplant en daar die naam van die here, die ewige god, aangeroep.

베트남어

Áp-ra-ham trồng một cây me tại bê -e-sê-ba, và ở đó người cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời hằng-hữu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en toe die sidoniërs en amalekiete en maoniete julle verdruk en julle my aangeroep het--julle uit hulle hand verlos nie?

베트남어

lại khi dân si-đôn, dân a-ma-léc, và dân ma-ôn hà hiếp các ngươi, thì các ngươi có kêu cầu cùng ta, và ta đã giải cứu các ngươi khỏi tay chúng nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop het hy hom drie maal uitgestrek oor die kind en die here aangeroep en gesê: here my god, laat die siel van hierdie kind tog in hom terugkeer.

베트남어

người nằm ấp trên mình con trẻ ba lần, lại kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va nữa mà rằng: Ôi giê-hô-va Ðức chúa trời tôi! xin chúa khiến linh hồn của đứa trẻ này trở lại trong mình nó.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en toe juda omdraai, was die geveg meteens voor en agter hulle; en hulle het die here aangeroep, terwyl die priesters op die trompette blaas.

베트남어

giu-đa xây ngó lại, kìa, giặc đã có phía trước và phía sau, bèn kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va, và những thầy tế lễ thổi kèn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek het berou gekry dat ek saul koning gemaak het, want hy het van my afvallig geword en my woorde nie uitgevoer nie. toe het samuel kwaad geword en die hele nag deur die here aangeroep.

베트남어

ta hối hận vì đã lập sau-lơ làm vua; bởi người đã xây bỏ ta, không làm theo lời ta. sa-mu-ên buồn rầu, kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va trọn đêm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek moet 'n belagging wees vir my vriend, ek wat god aangeroep en verhoring gevind het--'n belagging is die regverdige, die opregte!

베트남어

ta đã cầu khẩn Ðức chúa trời, và Ðức chúa trời đáp lời cho ta; nay ta thành ra trò cười của bầu bạn ta; người công bình, người trọn vẹn đã trở nên một vật chê cười!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jesaja, die profeet, het die here aangeroep, en hy het die skaduwee op die grade waarlangs dit op die grade van agas se sonnewyser gedaal het, laat teruggaan, tien grade agteruit.

베트남어

thầy tiên tri Ê-sai cầu khẩn Ðức giê-hô-va, ngài bèn đem bóng đã giọi trên trắc ảnh a-cha lui lại mười độ, là mười độ đã xuống rồi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hy het die here aangeroep en gesê: here my god, het u selfs oor die weduwee by wie ek as vreemdeling vertoef, 'n onheil gebring deur haar seun te laat sterwe?

베트남어

Ðoạn, người kêu cầu cùng Ðức giê-hô-va mà rằng: giê-hô-va Ðức chúa trời tôi ôi! cớ sao ngài giáng tai họa trên người đờn bà góa này, nhà nàng là nơi tôi trú ngụ, mà giết con trai người đi?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jabes het die god van israel aangeroep en gesê: as u my ryklik seën en my grondgebied vermeerder en u hand met my sal wees en u die onheil afweer, sodat my geen smart tref nie! en god het laat kom wat hy begeer het.

베트남어

gia-bê khấn nguyện với Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên rằng: chớ chi chúa ban phước cho tôi, mở bờ cõi tôi rộng lớn; nguyện tay chúa phù giúp tôi, giữ tôi được khỏi sự dữ, hầu cho tôi chẳng buồn rầu! Ðức chúa trời bèn ban cho y như sự người cầu nguyện.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom het u hulle oorgegee in die hand van hulle teëstanders, dat dié hulle in benoudheid sou bring. maar wanneer hulle in die tyd van hulle benoudheid u aangeroep het, het u uit die hemel gehoor en na u grote barmhartigheid aan hulle verlossers gegee, dat dié hulle uit die hand van hul teëstanders kon verlos.

베트남어

vì vậy, chúa phó họ vào tay cừu địch của họ; chúng nó hà hiếp họ. trong thời hoạn nạn chúng kêu cầu cùng chúa, thì từ các từng trời chúa có nghe đến; theo lòng nhân từ lớn lao của chúa, chúa bèn ban cho những đấng giải cứu để cứu chúng khỏi tay kẻ cừu địch mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
8,033,348,235 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인