검색어: jehiskía (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

jehiskía

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

en die here het jehiskía verhoor en die volk genees.

베트남어

Ðức giê-hô-va dủ nghe lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và chữa lành cho dân sự.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en toe jehiskía by die priesters en die leviete ondersoek doen na die hope,

베트남어

Ê-xê-chia hỏi thăm những thầy tế lễ và người lê-vi về tích những đống ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

toe gee jehiskía bevel om kamers in die huis van die here in te rig; en hulle het dit ingerig

베트남어

Ê-xê-chia truyền dọn dẹp các phòng trong đền Ðức giê-hô-va; người ta bèn dọn dẹp,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jehiskía en die hele volk was bly oor wat god vir die volk berei het; want dit het gou gegaan.

베트남어

Ê-xê-chia và cả dân sự đều vui mừng về điều Ðức chúa trời đã sắm sửa cho dân sự; bởi công việc ấy thình lình mà làm thành.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

maar toe koning jehiskía en die profeet jesaja, die seun van amos, hieroor gebid en na die hemel geroep het,

베트남어

vua Ê-xê-chia, và tiên tri Ê-sai, con trai a-mốt, cầu nguyện về việc này, và kêu la thấu đến trời.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop maak koning jehiskía hom vroeg klaar en laat die owerstes van die stad bymekaarkom, en hy het opgegaan na die huis van die here.

베트남어

vua Ê-xê-chia dậy sớm, nhóm hiệp các quan trưởng trong thành, và lên đền của Ðức giê-hô-va;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en jehiskía het buitengewoon baie rykdom en eer besit en vir hom skatkamers gemaak vir silwer en goud en edelgesteentes en vir speserye en skilde en allerhande kosbare voorwerpe;

베트남어

Ê-xê-chia được rất giàu rất sang; người cất những kho để trử bạc, vàng, đá quí, thuốc thơm, khiên, và các thứ khí giới tốt đẹp;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en baie het geskenke aan die here na jerusalem gebring en kosbare geskenke aan jehiskía, die koning van juda, sodat hy daarna in die oë van al die nasies hoog gestaan het.

베트남어

có nhiều người đem những lễ vật đến dâng cho Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem, và những vật quí báu cho Ê-xê-chia, vua giu-đa; nên từ khi ấy về sau, người được tôn cao trước mặt các nước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

dieselfde jehiskía het ook die boonste uitloop van die water van die gihon toegestop en dit gelei na onder toe, westelik na die stad van dawid. en jehiskía was voorspoedig in al sy werk.

베트남어

Ấy là Ê-xê-chia này lấp nguồn trên của nước ghi-hôn, và dẫn nó chảy ngầm dưới đất qua phía tây của thành Ða-vít. trong mọi việc Ê-xê-chia được hanh thông.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die verdere geskiedenis van jehiskía en sy vrome dade, kyk, dit is beskrywe in die gesig van die profeet jesaja, die seun van amos, in die boek van die konings van juda en israel.

베트남어

các công việc khác của Ê-xê-chia, và những việc thiện của người, đều chép trong sách dị tượng của Ê-sai, đấng tiên tri, con trai của a-mốt, và trong sách các vua giu-đa và y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop gee koning jehiskía en die owerstes aan die leviete bevel om die here te prys met die woorde van dawid en van asaf, die siener; en hulle het met blydskap die lofsang aangehef en gebuig en aanbid.

베트남어

vả lại, vua Ê-xê-chia và các quan trưởng biểu người lê-vi hát ngợi khen Ðức giê-hô-va bằng lời của Ða-vít và của a-sáp, là đấng tiên kiến; chúng bèn hát ngợi khen cách vui mừng, rồi cúi đầu xuống mà thờ lạy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

by hom is 'n vleeslike arm, maar by ons is die here onse god om ons te help en ons oorloë te voer! en die manskappe het gesteun op die woorde van jehiskía, die koning van juda.

베트남어

với người chỉ một cánh tay xác thịt; còn với chúng ta có giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta đặng giúp đỡ và chiến tranh thế cho chúng ta. dân sự bèn nương cậy nơi lời của Ê-xê-chia, vua giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en agas het ontslaap met sy vaders, en hy is begrawe in die stad, in jerusalem; want hulle het hom nie in die grafte van die konings van israel gebring nie. en sy seun jehiskía het in sy plek koning geword.

베트남어

a-cha an giấc cùng tổ phụ mình, và người ta chôn người trong thành giê-ru-sa-lem; song không để người nơi lăng tẩm các vua y-sơ-ra-ên. Ê-xê-chia con trai người, cai trị thế cho người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die woord van die here wat gekom het tot hoséa, die seun van beëri, in die dae van ussía, jotam, agas, jehiskía, konings van juda, en in die dae van jeróbeam, die seun van joas, koning van israel.

베트남어

có lời Ðức giê-hô-va phán cùng Ô-sê, con trai bê-ê-ri, về đời ô-xia, giô-tham, a-cha, Ê-xê-chia là các vua của giu-đa, và về đời giê-rô-bô-am, con trai giô-ách, vua y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,749,059,114 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인