전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
toe roep jesus 'n kindjie na hom en laat hom in hulle midde staan
Ðức chúa jêsus gọi một đứa trẻ đến, để ở giữa môn đồ,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en hulle het met haas gegaan en maria en josef gevind en die kindjie wat in die krip lê.
vậy, họ vội vàng đi đến đó, thấy ma-ri, giô-sép, và thấy con trẻ đang nằm trong máng cỏ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
elkeen dan wat homself verneder soos hierdie kindjie, hy is die grootste in die koninkryk van die hemele.
vậy, hễ ai trở nên khiêm nhường như đứa trẻ nầy, sẽ là lớn hơn hết trong nước thiên đàng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die kindjie het gegroei en sterk geword in die gees en vol van wysheid. en die genade van god was op hom.
con trẻ lớn lên, và mạnh mẽ, được đầy dẫy sự khôn ngoan, và ơn Ðức chúa trời ngự trên ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en hy neem 'n kindjie en laat hom in hul midde staan en slaan sy arms om hom en sê vir hulle:
Ðoạn, ngài bắt một đứa trẻ để ở giữa môn đồ; rồi ẵm nó trong tay, mà phán rằng:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en toe elisabet die groet van maria hoor, het die kindjie in haar skoot opgespring; en elisabet is vervul met die heilige gees
vả, Ê-li-sa-bét vừa nghe tiếng ma-ri chào, con nhỏ trong lòng liền nhảy nhót; và Ê-li-sa-bét được đầy Ðức thánh linh,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die kindjie het gegroei en sterk geword in die gees; en hy was in die woestyne tot op die dag van sy vertoning aan israel.
vả, con trẻ ấy lớn lên, tâm thần mạnh mẽ, ở nơi đồng vắng cho đến ngày tỏ mình ra cùng dân y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en hy het deur die gees in die tempel gekom; en toe die ouers die kindjie jesus inbring om met hom te handel volgens die gebruik van die wet,
vậy người cảm bởi Ðức thánh linh vào đền thờ, lúc có cha mẹ đem con trẻ là jêsus đến, để làm trọn cho ngài các thường lệ mà luật pháp đã định,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en almal wat dit gehoor het, het dit ter harte geneem en gesê: wat sal tog van hierdie kindjie word? en die hand van die here was met hom.
ai nghe cũng ghi vào lòng mà nói rằng: Ấy vậy, con trẻ đó sẽ ra thể nào? vì tay chúa ở cùng con trẻ ấy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en gesê: staan op, neem die kindjie en sy moeder, en gaan na die land van israel; want hulle is dood wat die lewe van die kindjie gesoek het.
hãy chờ dậy, đem con trẻ và mẹ ngài trở về xứ y-sơ-ra-ên, vì những kẻ muốn giết con trẻ đã chết rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en hy het hulle na betlehem gestuur en gesê: gaan doen noukeurig ondersoek na die kindjie, en as julle hom vind, laat my weet, sodat ek ook kan gaan en hom hulde bewys.
rồi vua sai mấy thầy đó đến thành bết-lê-hem, và dặn rằng: các ngươi hãy đi, hỏi thăm cho chắc về tích con trẻ đó; khi tìm được rồi, hãy cho ta biết, đặng ta cũng đến mà thờ lạy ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en hulle het in die huis gegaan en die kindjie by maria, sy moeder, gevind en neergeval en hom hulde bewys. daarop maak hulle hul skatte oop en bring vir hom geskenke: goud en wierook en mirre.
khi vào đến nhà, thấy con trẻ cùng ma-ri, mẹ ngài, thì sấp mình xuống mà thờ lạy ngài; rồi bày của quí ra, dâng cho ngài những lễ vật, là vàng, nhũ hương, và một dược.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
'n vrou het droefheid wanneer sy baar, omdat haar uur gekom het; maar wanneer die kindjie gebore is, dink sy nie meer aan haar benoudheid nie, om die blydskap dat 'n mens in die wêreld gebore is.
người đờn bà, lúc sanh đẻ thì đau đớn, vì giờ mình đến rồi; song khi đứa con đã lọt lòng, người không còn nhớ sự khốn khổ mình nữa, mừng rằng mình đã sanh ra một người trong thế gian.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: