전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
en die verdere geskiedenis van amásia, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van juda nie?
các chuyện khác của a-ma-xia, đều chép trong sử ký về các vua giu-đa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van agas, wat hy gedoen het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van juda nie?
các chuyện khác của a-cha, và những công việc người làm, đều chép trong sử ký về các vua giu-đa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van ahásia, wat hy gedoen het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van israel nie?
các công việc khác của a-cha-xia đã làm đều chép trong sách sử ký về các vua y-sơ-ra-ên. Ê-li được cất lên trời
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van baésa en wat hy gedoen het, en sy magtige dade, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van israel nie?
các công việc khác của ba-ê-sa, những việc người làm, và quyền thế người, đều đã chép trong sách sử ký của các vua y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van abía en alles wat hy gedoen het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van juda nie? daar was ook oorlog tussen abía en jeróbeam.
các công việc khác của a-bi-giam, mọi việc người làm, đều chép trong sách sử ký của các vua giu-đa. a-bi-giam và giê-rô-bô-am cũng đánh giặc nhau.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en al die dade van sy mag en sterkte en die noukeurige berig oor die grootheid van mórdegai waartoe die koning hom verhoog het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van medië en persië nie?
các công sự về quyền thế và năng lực người, cả sự cao trọng của mạc-đô-chê, vua thăng chức người lên làm sao, thảy đều có chép vào sách sử ký các vua nước mê-đi và phe-rơ-sơ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van hiskía en al sy magtige dade, en hoe hy die dam en die watervoor gemaak en die water in die stad gebring het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van juda nie?
các chuyện khác của Ê-xê-chia, sự mạnh dạn người, cuộc xây hồ chứa nước, và kinh dẫn nước vào trong thành, đều chép trong sử ký về các vua giu-đa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die verdere geskiedenis van agab en alles wat hy gedoen het, en die ivoorhuis wat hy gebou het, en al die stede wat hy gebou het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van israel nie?
các chuyện khác của a-háp, những công việc người làm, cái đền bằng ngà người cất, và các thành người xây, đều chép trong sử ký về các vua y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
en die res van die verdere geskiedenis van asa en al sy magtige dade en alles wat hy gedoen het, en die stede wat hy gebou het, is dit nie beskrywe in die kroniekboek van die konings van juda nie? maar in die tyd van sy ouderdom het hy aan sy voete gely.
các công việc khác của a-sa, quyền thế của người, mọi việc người làm, và các thành người xây cất, đều đã chép trong sử ký của các vua giu-đa. khi người đã già rồi, thì đau chơn.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dat hulle kan nasoek in die kroniekboek van u vaders; dan sal u in die kroniekboek vind en daaruit verneem dat dié stad 'n rebelse stad was wat aan konings en provinsies skade gedoen het, en dat hulle van ouds af daarin oproer verwek het; daarom is dié stad verwoes.
đặng người ta tra khảo trong sử ký các tổ phụ của vua: tất sẽ tìm thấy trong sách sử ký đó và biết rằng cái thành nầy vốn một cái thành phản nghịch, gây thiệt hại cho các vua và nước; từ thuở xưa, người ta hay làm loạn ở đó; bởi cớ ấy thành nầy đã bị phá hoang.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: