검색어: manskappe (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

manskappe

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

en die manskappe?

베트남어

vậy còn những người bị kẹt lại bên trong?

마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 2
품질:

아프리칸스어

daarop het hy sy strydwa ingespan en sy manskappe saam met hom geneem.

베트남어

pha-ra-ôn bèn thắng xe và đem dân mình theo.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die manskappe gee hom dieselfde antwoord: só sal met die man gebeur wat hom verslaan.

베트남어

người ta lấy lời thường nói ấy mà đáp cùng người rằng: ai giết được hắn thì phần thưởng sẽ là như vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

maar dié dag het hulle die filistyne verslaan van migmas af na ajalon toe, en die manskappe was baie afgemat.

베트남어

vậy ngày đó, dân y-sơ-ra-ên đánh bại dân phi-li-tin từ mích-ma cho đến a-gia-lôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop het abiméleg en al die manskappe wat by hom was, in die nag klaargemaak en hinderlae in vier dele by sigem opgestel.

베트남어

vậy, a-bi-mê-léc và cả đạo binh theo người đều chổi dậy ban đêm, chia ra làm bốn đội, và mai phục gần si-chem.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarom het saul al die manskappe vir die geveg opgeroep om af te trek na kehíla ten einde dawid en sy manne in te sluit.

베트남어

vậy, sau-lơ chiêu hết thảy quân lính đặng đi xuống kê -i-la, vây phủ Ða-vít và những kẻ theo người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

toe word die priester se hart vrolik, en hy neem die skouerkleed en die huisgode en die gesnede beeld en gaan tussen die manskappe in.

베트남어

thầy tế lễ mừng lòng, lấy ê-phót, những thê-ra-phim, và tượng chạm, rồi nhập với bọn ấy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop blaas joab op die ramshoring, en al die manskappe het omgedraai en israel nie meer agtervolg nie, want joab het die manskappe teruggehou.

베트남어

kế đó giô-áp thổi kèn, dân sự thôi đuổi theo quân y-sơ-ra-ên, bởi vì giô-áp cản chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

al die manskappe in die stad is toe opgeroep om hulle agterna te jaag; en terwyl hulle josua agtervolg, is hulle van die stad afgesny,

베트남어

hết thảy dân sự trong thành đều hiệp lại đặng đuổi theo. vậy chúng rượt theo giô-suê và bị dụ cách xa khỏi thành;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en die manskappe het op die buit afgestorm, en kleinvee en beeste en kalwers geneem en dit op die grond geslag, en die manskappe het dit met bloed en al geëet.

베트남어

dân sự bị mệt đuối lắm, bèn xông vào của cướp, bắt chiên, bò, bò con, giết đi trên đất, rồi ăn thịt lộn với huyết.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en hulle het die manskappe opgestel, die hele leër wat noordelik van die stad was, met sy agterhoede aan die westekant van die stad, maar josua het dieselfde nag die laagte ingetrek.

베트남어

khi dân sự đã đóng trại nơi phía bắc của thành, và phục binh về phía tây rồi, thì đêm đó giô-suê đi xớm tới trong trũng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarop hef die manskappe van juda 'n krygsgeskreeu aan; en toe die manskappe van juda die krygsgeskreeu aanhef, het god jeróbeam en die hele israel voor abía en juda verslaan.

베트남어

bấy giờ người giu-đa kêu la, thì Ðức giê-hô-va đánh giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên tại trước mặt a-bi-gia và dân giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

daarna sê die manskappe vir samuel: wie is dit wat gevra het: sou saul oor ons regeer? lewer die manne uit, dat ons hulle kan doodmaak.

베트남어

dân sự nói cùng sa-mu-ên rằng: ai đã nói: sau-lơ há sẽ trị vì trên chúng ta sao? hãy phó những người đó cho chúng tôi giết đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

by hom is 'n vleeslike arm, maar by ons is die here onse god om ons te help en ons oorloë te voer! en die manskappe het gesteun op die woorde van jehiskía, die koning van juda.

베트남어

với người chỉ một cánh tay xác thịt; còn với chúng ta có giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta đặng giúp đỡ và chiến tranh thế cho chúng ta. dân sự bèn nương cậy nơi lời của Ê-xê-chia, vua giu-đa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en abía het die oorlog begin met 'n leër van dapper krygsmanne, vier honderd duisend jong manskappe; en jeróbeam het hom in slagorde teen hom opgestel met agt honderd duisend jong manskappe, dapper helde.

베트남어

a-bi-gia ra trận với một đạo chiến sĩ, bốn mươi vạn người kén chọn; còn giê-rô-bô-am dàn trận đối với người, có tám mươi vạn người kén chọn, là lính chiến mạnh dạn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en ahía, die seun van ahítub, die broer van ikabod, die seun van pínehas, die seun van eli, die priester van die here in silo, het die skouerkleed gedra. maar die manskappe het nie geweet dat jónatan weggegaan het nie.

베트남어

a-hi-gia, con trai a-hi-túp, anh của y-ca-bốt, con trai phi-nê-a, cháu hê-li, mặc áo ê-phót, làm thầy tế lễ tại si-lô. dân sự không biết giô-na-than đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,749,174,618 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인