검색어: mensekinders (아프리칸스어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Afrikaans

Vietnamese

정보

Afrikaans

mensekinders

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

아프리칸스어

베트남어

정보

아프리칸스어

want nie van harte verdruk of bedroef hy die mensekinders nie.

베트남어

vì ấy là chẳng phải bổn tâm ngài làm cho con cái loài người cực khổ và buồn rầu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die here kyk van die hemel af; hy sien al die mensekinders.

베트남어

Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống, nhìn thấy hết thảy con cái loài người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek roep na julle, manne, en my stem is tot die mensekinders.

베트남어

hỡi loài người, ta kêu gọi các ngươi, và tiếng ta hướng về con cái loài người!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en het gespeel op sy wêreldrond, en my verlustiginge was met die mensekinders.

베트남어

ta lấy làm vui vẻ về chỗ có người ở trên trái đất của ngài, và sự vui thích ta ở nơi con cái loài người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

laat hulle die here loof om sy goedertierenheid en om sy wonderdade aan die mensekinders.

베트남어

nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 4
품질:

아프리칸스어

u laat die mens terugkeer tot stof en sê: keer terug, o mensekinders!

베트남어

chúa khiến loài người trở vào bụi tro, và phán rằng: hỡi con cái loài người, hãy trở lại.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek het die taak gesien wat god aan die mensekinders gegee het om hulle daarmee te kwel.

베트남어

ta đã thấy công việc mà Ðức chúa trời ban cho loài người là loài người dùng tập rèn lấy mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die hemele is hemele vir die here, maar die aarde het hy aan die mensekinders gegee.

베트남어

các từng trời thuộc về Ðức giê-hô-va; nhưng ngài đã ban đất cho con cái loài người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

gedenk van watter lewensduur ek is, tot watter nietigheid u al die mensekinders geskape het!

베트남어

ai là người sống mà sẽ chẳng thấy sự chết? ai sẽ cứu linh hồn mình khỏi quyền âm phủ?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

lamed. om aan die mensekinders sy magtige dade bekend te maak en die glansryke heerlikheid van sy koninkryk.

베트남어

Ðặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền năng của chúa, và sự vinh hiển oai nghi của nước ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die doderyk en die plek van vertering lê oop voor die here, hoeveel te meer die harte van die mensekinders!

베트남어

aâm phủ và chốn trầm luân còn ở trước mặt Ðức giê-hô-va thay, phương chi lòng của con cái loài người!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die here het uit die hemel neergesien op die mensekinders, om te sien of daar iemand verstandig is, wat na god vra.

베트남어

Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống các con loài người, Ðặng xem thử có ai khôn ngoan, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

voorwaar ek sê vir julle, al die sondes sal die mensekinders vergewe word en al die lasteringe wat hulle mag uitgespreek het;

베트남어

quả thật, ta nói cùng các ngươi, mọi tội lỗi sẽ tha cho con cái loài người, và hết thảy những lời phạm thượng họ sẽ nói ra cũng vậy;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

u is veel skoner as die mensekinders; genade is uitgestort op u lippe; daarom het god u geseën vir ewig.

베트남어

hỡi Ðấng mạnh dạn, hãy đai gươm nơi hông, là sự vinh hiển và sự oai nghi của ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

groot van raad en magtig van daad, wie se oë oop is oor al die weë van die mensekinders om aan elkeen te gee volgens sy weë en die vrug van sy handelinge;

베트남어

mưu mô ngài lớn lao, và công việc thì có phép tắc. mắt ngài mở soi trên mọi đường lối con trai loài người, đặng báo cho mỗi người theo đường lối nó, và theo quả của việc làm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

die here is in sy heilige paleis; die troon van die here is in die hemel; sy oë sien, sy ooglede toets die mensekinders.

베트남어

Ðức giê-hô-va ngự trong đền thánh ngài; ngôi ngài ở trên trời; con mắt ngài nhìn xem, mí mắt ngài dò con loài người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek het in my hart gesê: ter wille van die mensekinders gebeur dit, dat god hulle kan beproef, en dat hulle kan insien dat hulle in hulleself vee is.

베트남어

ta lại nói trong lòng rằng: phải như vậy, bởi vì Ðức chúa trời muốn thử thách con loài người, và chỉ cho chúng biết rằng họ không hơn gì loài thú.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en ek het my hart daarop gerig om met wysheid te ondersoek en na te speur alles wat onder die hemel gebeur. dit is 'n moeilike taak wat god aan die mensekinders gegee het om hulle daarmee te kwel.

베트남어

ta chuyên lòng lấy sự khôn ngoan mà tra khảo mọi việc làm ra dưới trời; ấy là một việc lao khổ mà Ðức chúa trời đã giao cho loài người để lo làm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

en in wie se hand hy in die hele bewoonde wêreld die mensekinders, die diere van die veld en die voëls van die hemel gegee het, sodat hy u as heerser oor hulle almal aangestel het--ú is die hoof van goud.

베트남어

ngài đã trao trong tay vua những con cái loài người, những thú đồng và chim trời, dầu chúng nó ở nơi nào, ngài cũng đã làm cho vua được cai trị hết thảy; vậy vua là cái đầu bằng vàng.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

아프리칸스어

ek het vir my ook silwer en goud versamel, en 'n eiendom van konings en provinsies; ek het vir my sangers en sangeresse verskaf en die genoeëns van die mensekinders: lieflinge in menigte.

베트남어

ta cũng thâu chứa bạc vàng, và những vật báu của các vua, các tỉnh. ta lo sắm cho mình những con hát trai và gái, cùng sự khoái lạc của con trai loài người, tức là nhiều vợ và hầu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,745,790,216 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인