전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
surmavarju tapjale...
người-phá-hủy-cái-bóng.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
loodetavasti kuuluvad tapjale.
hy vọng chúng thuộc về bọn sát nhân.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tapjale on südametunnistus tekkinud?
giết người mà có lương tâm.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kättemaks mu isa tapjale on tasu mu kannatlikkuse eest.
trả thù người đã giết ông ấy chỉ là sự đáp lại cho sự nhẫn nại của tôi mà thôi
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ma tahan oma isa tapjale ta surmahetkel silma vaadata.
tôi muốn nhìn vào mắt của kẻ đã giết cha mình khi hắn ta chết .
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
sa said sellele tapjale lähedale, kas sa märkasid veel midagi?
kẻ sát nhân này, cô đã ở sát cô ta. cô có được gì khác nữa không?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tunnistaja kirjeldas kollast udukogu, mis on sarnane barry ema tapjale.
nhân chứng miêu tả đã thấy một vệt mờ màu vàng. cũng như thứ đã giết mẹ của barry.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
mina olen delfi hing... kes rääkis ettekuulutusi phoebusele apollost... võimsa lohe pythoni tapjale.
tôi là linh hồn của delphi... người phát ngôn mọi tiên đoán của thần tiên tri apollo... người triệt hạ python hùng mạnh.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
tapjale see idee meeldis. sest ta teadis, et vähemalt põrgusse ei saa tõsiusklik talle järgneda.
tên sát nhân đã chấp nhận điều đó như 1 ý tưởng cao đẹp, vì hắn biết rằng ít nhất tại địa ngục sẽ không có mặt tín đồ này.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
oleksin pidanud varem mainima, et kui see maja ei kuulugi tapjale, keda jälitasite central citysse ja tagasi, siis tuleb meil palju vastuseid anda.
Đáng lẽ em nên nói điều này trước rồi, nhưng nếu chỗ này không thuộc về tên hung thủ mà các anh đã dí tới tận central rồi về đây, thì các anh sẽ phải giải thích lại cho em đấy.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질: