전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
polaroid, suva tüüpi, suva tundlikkusega.
polaroid, loại nào cũng được, tốc độ nào cũng được.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
mu ülejäänud neli meelt... töötasid üliinimliku tundlikkusega.
bốn giác quan còn lại của tôi .. hoạt động với sự sắc bén của siêu nhân
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
me proovisime keskelt läbi murda, aga see muutus segatud, kõrge tundlikkusega miiniväljaks, kus on erinevaid miine.
bọn tôi cố chạy qua giữa chỗ đó, nhưng hoá ra đó là 1 khu vực chứa đủ mọi thứ linh tinh, và day đặc. mỗi thứ một ít;
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
siin saab määrata simuleeritava infrapunafilmi iso- tundlikkuse. väärtuse suurendamisel kasvab rohelise värvi kogus. samuti suureneb heledate toonide haloefekt ning teralisus (kui vastav kast on märgitud). märkus: ilford sfx200 infrapunafilmi simuleerimiseks kasuta tundlikkust vahemikus 200 kuni 800. tundlikkusega üle 800 saab simuleerida kodak hie infrapunafilmi. viimane võimaldab päris dramaatilisi võtteid.
Ở đây hãy đặt độ nhạy iso của phim ảnh hồng ngoại đã mô phỏng. việc tăng giá trị này sẽ tăng phần màu lục trong sự pha trộn. nó sẽ cũng tăng hiệu ứng quầng trên những chỗ sáng và độ hạt mảng thuốc (nếu hộp đó được đánh dấu). ghi chú: để mô phỏng phim ảnh hồng ngoại kiểu ilford sfx200, hãy dùng sự trệch khỏi trục độ nhạy từ 200 đến 800. Độ nhạy hơn 800 mô phỏng phim ảnh hồng ngoại tốc độ cao kiểu kodak hie. Điều cuối cùng này tạo kiểu dáng ảnh chụp kịch hơn.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질: