전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
varjupaiga loomad.
chị đã nhận chúng từ một người lai giống.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
olen varjupaiga juhataja.
tôi điều hành một mái ấm.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
loomade varjupaiga kontor
kiỂm soÁt ĐỘng vẬt
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
me leiame varjupaiga mäes.
ta có thể đưa những người tị nạn vào trong ngọn núi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
me peame leidma varjupaiga.
ta cần tìm chỗ trú!
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ma muretsen sulle varjupaiga nime.
tôi sẽ đưa cho cô 1 tên nhà mở nhé.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
oled sa üks neist varjupaiga taotlejaist?
- cô có phải là một người tỵ nạn không?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
Õues ootab teid ühe naiste varjupaiga auto.
nhanh lên, ở ngoài có 1 xe tải đang chờ đó.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
shaw lähtus lauatelefoni. kuskil sees, et varjupaiga.
(root) cuộc gọi của shaw có nguồn gốc từ một máy cố định đâu đó bên trong viện tâm thần đó
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ainult mõneks päevaks, kuni ma varjupaiga leian.
chỉ vài ngày thôi đến khi tôi tìm được một khu bảo tồn.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
te ei jookse varjupaiga poole, vaid oma hirmude eest.
các người không phải chạy đến nơi tôn nghiêm mà là sự sợ hãi của các người.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
on tõenäoline, et ta võib kulleri varjupaiga leidmisel aidata.
Đây là cơ hội tốt để anh ấy có thể giúp chúng ta xác định được nhà của người giao hàng
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
annad võõrale varjupaiga, toidad inimesi. tuleb õppida armastusega elama.
cho những người lạ nhà để ở, cho họ ăn no, anh sẽ phải học cách sống với tình yêu thương đi.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
kas ma ei teinud selgeks, et tingimused teie varjupaiga saamiseks siin sisaldavad vägivalla mitte tarvitamist?
tôi chưa nói rõ rằng luật lệ tối thượng ở đây là không dùng bạo lực sao?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
mitte sellepärast, et ma korraldasin varjupaiga paarile tosinale poisile, vaid sellepärast, et zoueratti hakkas abi saabuma.
không phải vì tôi cho 20 đứa bé vô gia cư nơi trú ẩn mà vì đó là viện trợ đang tới zouerat
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
mary magdalena, magdalena varjupaiga püha patroon, oli kõige hullem patune. raha eest andis ta oma keha rikututele ja himuratele.
mary magdalene, vị thánh đỡ đầu của tu viện magdalene, chính bản thân bà đã là một tội đồ thuộc loại tồi tệ nhất, buông thả bản thân mình... cho sự sa đọa và dâm dật chỉ vì tiền.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
ei ole teada, kas keegi eksministritest võib leida varjupaiga saatkonnas, kus bangkok'i kirjeldava unicef'i sõnade järgi on olukord, võib öelda, "üha rohkem ebakindel."
chưa biết có cựu bộ trưởng nào đang tỵ nạn trong tòa Đại sứ nơi mà, theo lời của một đại diện unicef ở bangkok là tình hình đang "ngày càng mất ổn định."
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다