검색어: auxguristojn (에스페란토어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Esperanto

Vietnamese

정보

Esperanto

auxguristojn

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

에스페란토어

베트남어

정보

에스페란토어

cxar tiuj popoloj, kiujn vi forpelas, auxskultas antauxdiristojn kaj auxguristojn; sed al vi ne tion donis la eternulo, via dio.

베트남어

vì những dân tộc mà ngươi sẽ đuổi đi, nghe theo tà thuật và bói khoa; song về phần ngươi, giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi không cho phép ngươi làm như vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

dume samuel mortis, kaj cxiuj izraelidoj lin priploris, kaj enterigis lin en rama, en lia urbo. kaj saul estis eksterminta el la lando cxiujn sorcxistojn kaj auxguristojn.

베트남어

vả, sa-mu-ên đã qua đời; cả y-sơ-ra-ên để tang cho người, và người ta chôn người tại ra-ma, thành của người. sau-lơ đã trừ khỏi xứ những đồng cốt và những thầy tà thuật.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

kaj la filisxtoj vokis la pastrojn kaj la auxguristojn, kaj diris:kion ni faru kun la kesto de la eternulo? sciigu al ni, kiamaniere ni resendu gxin sur gxian lokon.

베트남어

Ðoạn, dân phi-li-tin gọi những thầy cả và thuật sĩ, mà hỏi rằng: chúng ta phải làm chi về hòm của Ðức giê-hô-va? hãy nói cho chúng ta biết cách nào phải trả hòm ấy về nơi cũ.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

ne auxskultu do viajn profetojn, nek viajn magiistojn, nek viajn songxoklarigistojn, nek viajn auxguristojn, nek viajn sorcxistojn, kiuj diras al vi jene:ne servu al la regxo de babel.

베트남어

Ấy vậy, chớ nghe những lời tiên tri, thầy bói, kẻ bàn mộng, thầy thiên văn, thầy phù phép của các ngươi, chúng nó nói với các ngươi rằng: các ngươi sẽ chẳng phục sự vua ba-by-lôn đâu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

kaj la auxguristojn kaj la sorcxistojn kaj la domajn diojn kaj la idolojn kaj cxiujn abomenindajxojn, kiuj montrigxis en la juda lando kaj en jerusalem, josxija ekstermis, por plenumi la vortojn de la instruo, skribitajn en la libro, kiun la pastro hxilkija trovis en la domo de la eternulo.

베트남어

giô-si-a cũng trừ diệt những đồng cốt và thầy bói, những thê-ra-phim, và hình tượng, cùng hết thảy sự gớm ghiếc thấy trong xứ giu-đa và tại giê-ru-sa-lem, đặng làm theo các lời luật pháp đã chép trong sách mà thầy tế lễ hinh-kia đã tìm đặng trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,779,179,298 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인