전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
kaj gxi dezertigxos kiel la aliaj dezertaj landoj, kaj gxiaj urboj estos inter la aliaj ruinigitaj urboj.
chúng nó sẽ hoang vu ở giữa các nước hoang vu, và các thành của nó sẽ ở giữa các thành tàn phá.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
donu flugilojn al moab, cxar li devas forflugi; liaj urboj dezertigxos tiel, ke neniu en ili logxos.
hãy cho mô-áp những cánh, đặng nó bay đi trốn; các thành nó sẽ nên hoang vu, chẳng còn ai ở.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
venos ruiniganto en cxiun urbon, neniu urbo savigxos; pereos la valo kaj dezertigxos la ebenajxo, kiel diris la eternulo.
kẻ hủy diệt sẽ vào trong mọi thành, chẳng có thành nào thoát khỏi; nơi trũng sẽ bị hủy hoại, đồng bằng bị phá tan, như Ðức giê-hô-va đã phán.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj dezertigxos la altajxoj de isaak, kaj la sanktejoj de izrael estos ruinigitaj; kaj mi levos min kun glavo kontraux la domon de jerobeam.
các nơi cao của y-sác sẽ bị hoang vu, các nơi thánh của y-sơ-ra-ên sẽ bị hủy phá, và ta sẽ dấy lên dùng gươm đánh nhà giê-rô-bô-am.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj mi faros la landon absoluta dezerto, kaj malaperos gxia fiera forto; kaj la montoj de izrael dezertigxos tiel, ke neniu tie pasos.
ta sẽ làm đất nầy ra hoang vu và gở lạ; quyền thế nó cậy mà kiêu ngạo sẽ dứt đi; các núi của y-sơ-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng có ai qua lại nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
la lando estos forlasita de ili kaj ricevos kontentigon pri siaj sabatoj, kiam gxi dezertigxos post ili; kaj ili donos kontentigon pri siaj kulpoj, cxar ili malrespektis miajn decidojn kaj miajn legxojn ilia animo abomenis.
vì xứ bị họ bỏ hoang sẽ được nghỉ bấy nhiêu năm sa-bát tùy theo họ bỏ hoang vu bao nhiêu: họ sẽ chịu hình phạt của gian ác mình, bởi vì đã khinh bỉ mạng lịnh ta, và tâm hồn họ đã lấy làm ghê gớm các luật pháp ta.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj diru al la popolo de la lando:tiele diras la sinjoro, la eternulo, pri la logxantoj de jerusalem, pri la lando de izrael:sian panon ili mangxos en zorgoj, kaj sian akvon ili trinkos en teruro; cxar la lando dezertigxos de sia abundo pro la maljustajxoj de cxiuj siaj logxantoj.
ngươi khá nói cùng dân trong đất rằng: nầy là điều mà chúa giê-hô-va phán về dân cư giê-ru-sa-lem, về đất của y-sơ-ra-ên: chúng nó sẽ ăn bánh trong sự sợ hãi, và uống nước trong sự kinh khủng, đặng đất nầy bị hoang vu, mất hết của cải, bởi cớ sự cường bạo của cả dân cư đó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: