검색어: farate (에스페란토어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Esperanto

Vietnamese

정보

Esperanto

farate

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

에스페란토어

베트남어

정보

에스페란토어

tiel estis farate cxiujare; kiam sxi iradis al la domo de la eternulo, la konkurantino tiel incitadis sxin, ke sxi ploris kaj ne mangxis.

베트남어

từ năm nầy đến năm kia, mỗi khi nàng đi lên đền Ðức giê-hô-va, chồng nàng đãi nàng như vậy, còn phê-ni-na cứ trêu ghẹo nàng; an-ne khóc và không ăn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

tiam sxi diris al li:ne, mia frato, ne perfortu min; cxar tiel ne estas farate en izrael; ne faru tian malnoblajxon.

베트남어

nàng đáp với người rằng: không được anh; chớ làm nhục tôi, vì trong y-sơ-ra-ên người ta chẳng làm như vậy. chớ phạm sự ô hạnh nầy!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

haman prenis la veston kaj la cxevalon, kaj vestis mordehxajon, kaj rajdigis lin tra la strato de la urbo, kaj proklamadis antaux li:tiele estas farate al la homo, kiun la regxo volas honori.

베트남어

ha-man bèn lấy áo triều và ngựa, mặc cho mạc-đô-chê, rồi dẫn người cỡi ngựa dạo qua các đường phố của thành nội, mà hô lên trước mặt người rằng: người mà vua muốn tôn trọng được đãi như vậy!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

에스페란토어

oni donu la veston kaj la cxevalon en la manon de unu el la plej eminentaj regxaj princoj, ke oni vestu la homon, kiun la regxo deziras honori, kaj rajdigu lin sur la cxevalo sur la strato de la urbo, kaj oni proklamadu antaux li:tiele estas farate al la homo, kiun la regxo volas honori.

베트남어

áo triều và ngựa thì hãy giao vào tay của một triều thần tối tôn của vua, để mặc cho người mà vua muốn tôn trọng, dẫn người cỡi ngựa dạo chơi các đường phố của thành nội, và la lên rằng: người mà vua muốn tôn trọng được đãi như vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,800,346,201 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인