전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
sxtono, kiun malsxatis la konstruantoj, farigxis sxtono bazangula.
hòn đá mà thợ xây loại ra, Ðã trở nên đá đầu góc nhà.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj ili malsxatis la dezirindan landon, ili ne kredis al lia vorto.
tổ phụ chúng tôi khinh bỉ xứ tốt đẹp, không tin lời của chúa,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cxar ili malobeis la vortojn de dio kaj malsxatis la decidon de la plejaltulo.
bởi vì đã bội nghịch lời Ðức chúa trời, và khinh dể sự khuyên dạy của Ðấng chí cao.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tiu estas la sxtono, kiun vi konstruantoj malsxatis, kaj kiu farigxis sxtono bazangula.
jêsus nầy là hòn đá bị các ông xây nhà bỏ ra, rồi trở nên hòn đá góc nhà.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj li malsxatis la tendon de jozef, kaj la tribon de efraim li ne elektis;
vả lại, ngài từ chối trại giô-sép, cũng chẳng chọn chi phái Ép-ra-im;
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tiu, kiu malsxatis la legxon de moseo, sen kompato mortas cxe du aux tri atestantoj;
ai đã phạm luật pháp môi-se, nếu có hai ba người làm chứng, thì chết đi không thương xót,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cxu mi malsxatis la rajton de mia servisto aux de mia servistino, kiam ili havis jugxan aferon kun mi?
nếu tôi có khinh duyên cớ của tôi trai tớ gái tôi, lúc chúng nó tranh luận với tôi,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj cxar ili malsxatis teni dion en sia konado, dio fordonis ilin al malaprobinda menso, por ke ili faru nedecajxojn;
tại họ không lo nhìn biết Ðức chúa trời, nên Ðức chúa trời đã phó họ theo lòng hư xấu, đặng phạm những sự chẳng xứng đáng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj cxar li malsxatis la jxuron kaj rompis la interligon, cxar li donis sian manon kaj tamen faris cxion cxi tion, tial li ne savigxos.
thật vậy, sê-đê-kia đã khinh dể lời thề, phạm đến giao ước; nầy, đã trao tay ra rồi, thế mà nó còn làm những sự ấy. nó chắc không thoát khỏi!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
kaj jakob donis al esav panon kaj kuirajxon el lentoj, kaj li mangxis kaj trinkis, kaj levigxis kaj foriris. kaj esav malsxatis la unuenaskitecon.
rồi, gia-cốp cho Ê-sau ăn bánh và canh phạn đậu; ăn uống xong, người bèn đứng dậy đi. vậy, Ê-sau khinh quyền trưởng nam là thế.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cxar li ne malsxatis kaj ne malestimis la suferojn de premato, kaj ne kasxis antaux li sian vizagxon; sed auxskultis lin, kiam tiu kriis al li.
vì ngài không khinh bỉ, chẳng gớm ghiếc sự hoạn nạn của kẻ khốn khổ, cũng không giấu mặt ngài cùng người; nhưng khi người kêu cầu cùng ngài, thì bèn nhậm lời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
pro tio, ke ili malsxatis miajn decidojn, ne sekvis miajn legxojn, kaj malsanktigis miajn sabatojn; cxar ilia koro sekvis iliajn idolojn.
vì chúng nó đã bỏ mạng lịnh ta, không noi theo lệ luật ta, và phạm những ngày sa-bát ta; bởi lòng chúng nó đã hướng về thần tượng mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
nun ne malaperos el via domo la glavo eterne, pro tio, ke vi malsxatis min, kaj prenis la edzinon de urija, la hxetido, ke sxi estu via edzino.
nên bây giờ, gươm chẳng hề thôi hủy hoại nhà ngươi, bởi vì ngươi đã khinh ta, cướp vợ u-ri, người hê-tít, đặng nàng làm vợ ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cxar malobeo estas kiel peko de sorcxado, kaj neplenumo estas kiel peko de idolservado. pro tio, ke vi malsxatis la diron de la eternulo, li malsxatis vin, ke vi ne estu plu regxo.
sự bội nghịch cũng đáng tội bằng sự tà thuật; sự cố chấp giống như tội trọng cúng lạy hình tượng. bởi ngươi đã từ bỏ lời của Ðức giê-hô-va, nên ngài cũng từ bỏ ngươi không cho ngươi làm vua.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
sed samuel diris al saul:mi ne iros kun vi returne; cxar vi malsxatis la diron de la eternulo, tial la eternulo malsxatis vin, ke vi ne estu plu regxo super izrael.
sa-mu-ên nói cùng sau-lơ rằng: ta không trở lại cùng ngươi đâu; vì ngươi đã từ bỏ lời của Ðức giê-hô-va, nên Ðức giê-hô-va từ bỏ ngươi, để ngươi chẳng còn làm vua của y-sơ-ra-ên nữa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
tial tiele diras la sinjoro, la eternulo:kiel mi vivas, mian jxuron, kiun li malsxatis, kaj mian interligon, kiun li rompis, mi metos sur lian kapon.
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: thật như ta hằng sống, nó đã khinh dể lời thề ta, dứt bỏ giao ước ta, ta sẽ khiến điều đó đổ lại trên đầu nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
jesuo diris al ili:cxu vi neniam legis en la skriboj: sxtono, kiun malsxatis la konstruantoj, farigxis sxtono bazangula: de la eternulo cxi tio farigxis, kaj gxi estas miraklo en niaj okuloj?
Ðức chúa jêsus phán rằng: các ngươi há chưa hề đọc lời trong kinh thánh: hòn đá đã bị người xây nhà bỏ ra, trở nên đá đầu góc nhà; Ấy là một sự lạ trước mắt chúng ta, hay sao?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: