인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
mã công trình
construction proj.
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
công nghiệp - xây dựng
industrial - building
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 2
품질:
công cuộc xây dựng đất nước
công cuộc xây dựng đất nước
마지막 업데이트: 2021-09-09
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
lũy kế vụ việc, công trình
input job accumulative
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
giá thành vụ việc, công trình
job management
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
khu vực ii (công nghiệp, xây dựng) :
secondary sector (industry, building industry)
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
land for construction of offices
마지막 업데이트: 2019-03-02
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
+ diện tích đất công trình công cộng bình quân:
+ on average ,the area of land used for public works:
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
kết chuyển số dư của các công trình sang năm sau
copy project/job balance to next year
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
(liệt kê các công trình theo thứ tự thời gian)
(the research works should be listed by date)
마지막 업데이트: 2019-02-28
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
mẫu sổ chi phí đầu tư xây dựng
construction investment cost journal
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
các công trình của tác giả đã công bố liên quan đến luận văn:
the published research works which link to the thesis:
마지막 업데이트: 2019-02-28
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
ước ởc trở thành 1 kỹ sư xây dựng
tôi ước trở thành 1 kỹ sư xây dựng
마지막 업데이트: 2020-09-19
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
tổng đất xây dựng đô thị (a+b)
total area for urban area (a+b)
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
rủi ro gia tăng trong hoạt động cấp vốn xây dựng.
there are increased risks involved with construction financing activities.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
xây dựng :
construction :
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
tỉ lệ phần trăm các loại đất mục a, b là tỉ lệ trên tổng đất xây dựng đô thị
the percentage of land types a, b is the ratio on the total area of urban land.
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
mặc dù vậy, thông tin chi tiết về nghị định thi hành vẫn đang trong giai đoạn xây dựng.
mặc dù vậy, thông tin chi tiết về nghị định vẫn còn trong giai đoạn xây dựng,.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
chậm trễ trong quá trình triển khai dự án cũng sẽ ảnh đưởng đến kế hoạch thi công công trình, đồng thời tác động đến khả năng tạo việc làm mới từ dự án.
delays in the development of the project could affect the construction timeline and could affect the number of jobs created by the project.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
추천인:
xây dựng cơ sở hạ tầng cho công tác triển khai hệ thống mrv quốc gia và hệ thống mrv khu vực đối với ngành nông nghiệp
build capacity to implement a national mrv system and a sectoral mrv system for agriculture
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
추천인: