검색어: (영어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

베트남어

마지막 업데이트: 2014-08-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: Wikipedia

영어

bóp

베트남어

cá bóp in english

마지막 업데이트: 2022-07-24
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

chan cu

베트남어

chan cu fishes

마지막 업데이트: 2019-02-25
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

chim sa lặn

베트남어

마지막 업데이트: 2021-04-01
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

lẨu thÁc lÁc khỔ qua

베트남어

notopterus notopterus notopterus notopterus hot-pot with colocynth

마지막 업데이트: 2019-02-26
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

bạn có dòng này không

베트남어

bạn ở nước nào vậy?

마지막 업데이트: 2025-03-09
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

chẢ thÁc lÁc chiÊn dƯa cẢi

베트남어

deep-fried flounders with broccoli

마지막 업데이트: 2019-02-26
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

hệ số bảo hiểm thất nghiệp nhân

베트남어

ui rate paid by employee

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

nghĩa vụ quyết toán thay cho nhân:

베트남어

pit finalization obligation on behalf of individual:

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

i. Đối với nhân cư trú có hợp đồng lao động:

베트남어

for individuals with labor contracts:

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

i. nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, nhân trả thu nhập:

베트남어

i.the tax deducted obligation of income paying agencies:

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

i. khấu trừ thuế tncn đối với tnct trả cho nhân có hợp đồng lao động:

베트남어

i.

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

chi phí đầu tư của một nhân, vật ký thác hoặc bất động sản chỉ được khấu trừ đến một mức độ chi phí vướt mức

베트남어

investment expenses of an individual, trust or estate are deductible only to the extent they exceed

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

sau khi đã kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ gốc của nhân và hồ sơ đóng bhxh của đơn vị xác nhận:

베트남어

after checking and comparing with original documents of employee and si paying documents of company, confirms:

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

ngoài ra, luật cũng hạn chế khả năng các nhân có tổng thu nhập điều chỉnh vượt quá mức quy định để khấu trừ chi phí đầu tư.

베트남어

in addition, the code further restricts the ability of individuals with an adjusted gross income in excess of a specified amount to deduct such investment expenses.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

toner diếp tràm trà (100ml) toner made from melaleuca alternifolia and houttuynia (100ml)

베트남어

toner diếp cá tràm trà (100ml)

마지막 업데이트: 2019-05-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

베트남어

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

마지막 업데이트: 2011-08-02
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

인적 기여로
8,899,222,824 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인