전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
loại thay đổi
change type
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
thay đổi luật.
change in laws.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
lÝ do thay ĐỔi
change reason
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
lưu thay đổi hiển thị
save view changes
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
ngày thay đổi (từ/đến)
date changed (from/to)
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
không chấp nhận hủy ngang hợp đồng.
the agreement shall not be irrevocably canceled.
마지막 업데이트: 2019-03-13
사용 빈도: 1
품질:
sl trả lại (thay đổi trạng thái)
return qty (change status)
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
“kể từ đó, tôi đã có thể nhận ra sự thay đổi từ anh ấy.
"i could see the change in him then.
마지막 업데이트: 2017-06-10
사용 빈도: 2
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
khai báo ngày bắt đầu và số ngày thay đổi không hợp lệ
invalid start date and number of days
마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:
mọi thay đổi của hợp đồng chỉ được chấp nhận bằng văn bản do hai bên ký và sự thay đổi này được thể hiện trên phụ lục hợp đồng là phần không thể tách rời của hợp đồng này.
any amendment, modification or change in the agreement shall be accepted with written consent signed by both parties, and such amendment, modification or change in the agreement shall be indicated in the appendix, which is an integral part of this agreement.
마지막 업데이트: 2019-03-13
사용 빈도: 1
품질:
cục nhập tịch và di trú hoa kỳ có quyền thay đổi chính sách và thủ tục liên quan.
uscis can change its policies or procedures.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
nhà Đầu tư có thể xem xét nộp đơn i-526 trong trường hợp thay đổi vật liệu.
the investor may choose to file a new i-526 petition in the case of material change.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
ngoài ra, được biết cơ quan ra phán quyết có thể chấp nhận vị trí giới hạn cũng như thay đổi vị trí mà không cần thông báo đối với phần diện tích được quy định theo chương trình eb-5.
in addition, the agency has been known to adopt restrictive positions and change those positions without notice in the eb-5 area.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
quy mô hộ gia đình sẽ giảm xuống cùng với tỷ lệ di cư đang tăng lên và các tập quán xã hội thay đổi;
the scale of household will decrease while the immigration rate will increase during the change in social customs;
마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:
những thay đổi trên sẽ ít nhiều gây khó khăn cho cho các nhà đầu tư hiện tại cũng như trong tương lai đáp ứng các yêu cầu do chương trình
5 program. such changes may make it more difficult for current or future investors to satisfy all eb-5
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
nắm bắt và tiếp cận khi có thay đổi về công nghệ mới để triển khai kịp thời như: công nghệ sử dụng tia laze để căng tâm hệ trục
i studied and found out about the new technology to timely apply to work, such as: using lazer to adjust the axes.
마지막 업데이트: 2019-03-01
사용 빈도: 1
품질:
nếu báo cáo không có giả định vì lý do điều kiện kinh tế, thay đổi kế hoạch kinh doanh, chậm trễ trong quá trình thi công công trình,...
if they have not occurred
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
+ luận văn cũng mạnh dạn đề xuất những giải pháp mới có tính chất thay đổi phương pháp tổ chức, cơ chế hoạt động của mặt trận tổ quốc hiện nay như:
+ the thesis is also straightforward to propose the new solutions which help to change the method of organization and operation mechanism of the vietnamese fatherland front, the details are given below:
마지막 업데이트: 2019-02-28
사용 빈도: 1
품질:
công ty nhận thấy không cần phải thay đổi nội dung trong thư xét duyệt của trung tâm khu vực yêu cầu thêm những ngành nghề được liệt kê trong nghiên cứu kinh tế, nhằm giúp dự án có thể đáp ứng các yêu cầu do chương trình eb-5 quy định.
the company believes no formal amendment of the approval letter of regional center to include the industries listed in the economic study is required in order to qualify the project under the eb-5 program.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:
tuy nhiên, sẽ không yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký trung tâm khu vực khi trung tâm khu vực thay đổi ngành nghề trọng tâm, diện tích địa lý, kế hoạch kinh doanh hay biện pháp kinh tế.
changes in the economic analysis and underlying business plan used to estimate job creation for previously approved investment opportunities), and an affiliated commercial enterprise’s organizational structure, capital investment instruments or offering memoranda. such formal amendments to the regional center designation, however, are not required when a regional center changes its industries of focus, its geographic boundaries, its business plans, or its economic methodologies.
마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질: