인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
you can control water.
các bạn đang làm việc này, phải không?
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
they must have learned to control water.
Ý tôi là, ở mức độ phân tử.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
please enter a valid float value.
hãy nhập vào một giá trị nổi hợp lệ.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 2
품질:
please enter a float value < %1
hãy nhập vào một giá trị nổi <% 1
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 4
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
please enter a float value between %1 and %2
hãy nhập vào một giá trị nổi nằm giữa% 1 và% 2
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls in the same manner as the main control, but has more effect at the edges of the image than at the center.
giá trị này điều khiển bằng cùng cách với cái điều khiển chính, còn có hiệu ứng nhiều tại những cạnh của ảnh hơn tại trung tâm.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls the level to use with the current effect.
giá trị này điều khiển cấp cần dùng với hiệu ứng hiện có.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls the smoothing effect of the brush under the canvas.
giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls the iterations to use for waves, tile, and neon effects.
giá trị này điều khiển số lần lặp lại cần dùng với hiệu ứng sóng, lát và nê- ông.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls the degree of intensity attenuation by the filter at its point of maximum density.
giá trị này điều khiển độ suy giảm mật độ do bộ lọc tại điểm mật độ tối đa.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
this value controls the amount of distortion. negative values correct lens barrel distortion, while positive values correct lens pincushion distortion.
giá trị này điều khiển độ méo mó. giá trị âm sửa chữa sự méo mó kiểu ống của ống kính, còn giá trị dương sửa chữa sự méo mó kiểu cái gối nhỏ để giắt ghim của ống kính.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질: