검색어: hạn chế xả rác ra môi trường (영어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

English

Vietnamese

정보

English

hạn chế xả rác ra môi trường

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

quy định của hành lang pháp lý về hạn mức/hạn ngạch lượng khí nhà kính thải ra môi trường đối với từng công ty, tỉnh thành, và lĩnh vực cấp thấp cũng cần được xây dựng.

베트남어

quy định của hành lang pháp lý về hạn mức/hạn ngạch lượng khí nhà kính thải ra môi trường đối với từng công ty, tỉnh thành, và lĩnh vực cấp thấp cũng cần được xây dựng.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

Điều này được nhấn mạnh nhằm xây dựng đến nền tảng vững chắc cho công cuộc nghiên cứu, phát triển và áp dụng kỹ thuật công nghệ cho hoạt động cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường.

베트남어

Điều này được nhấn mạnh nhằm hướng đến nền tảng vững chắc cho công cuộc nghiên cứu, phát triển và áp dụng những kỹ thuật công nghệ vào quá trình giảm lượng phát thải khí nhà kính.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

nghị định này không quy định những hoạt động khuyến khích nào liên quan đến nông nghiệp thông minh hoặc ứng dụng kỹ thuật sản xuất nông nghiệp giúp giảm lượng khí nhà kính phát thải ra môi trường và đồng thời nâng cao khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu.

베트남어

nghị định này không quy định những hoạt động khuyến khích nào liên quan đến nông nghiệp thông minh hoặc ứng dụng kỹ thuật sản xuất nông nghiệp giúp giảm lượng khí nhà kính phát thải ra môi trường và đồng thời nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

chúng ta cần đầu tư vào việc cải tiến và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng của hệ thống mrv, nhất là hệ thống đo lường nhằm giám sát một cách chính xác lượng khí nhà kính phát thải ra môi trường cũng như quá trình cắt giảm lượng khí nhà kính phát thải ra môi trường, và nhằm đảm bảo độ tin cậy của thông tin thông qua việc giám sát.

베트남어

an investment for improving and modernizing the infrastructure of the mrv, especially for measurement is needed to monitor the ghg emission and mitigation more accurately and to ensure the reliability of reported information.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

khi quá xây dựng hệ thống mrv hoàn tất, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn sẽ sử dụng hệ thống này nhằm giám sát tiến độ thực hiện việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường của các chương trình liên quan như chương trình tăng trưởng xanh, chương trình thích ứng với biến đổi khí hậu và chương trình sản xuất bền vững trong nông nghiệp.

베트남어

when an mrv system is set up, it can be used by mard to measure the progress in ghg mitigation of the other programs like green growth, climate change adaptation, and sustainable production in agriculture.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

mặc dù luật bảo vệ môi trường chỉ ra rằng chính phủ và chính quyền tại các địa phương phải tạo điều kiện thuận lợi trong việc hỗ trợ các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp thực hiện việc cắt giảm khí nhà kính, nhưng các cơ chế khuyến khích/hỗ trợ người nông dân, tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp trong việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường vẫn chưa được xây dựng.

베트남어

mặc dù luật bảo vệ môi trường chỉ ra rằng chính phủ và chính quyền địa phương phải tạo điều kiện thuận lợi nhằm hỗ trợ các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp thực hiện việc cắt giảm khí nhà kính, nhưng các cơ chế khuyến khích/hỗ trợ người nông dân, tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp trong việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường vẫn chưa được xây dựng.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

nói chung, tất cả các bộ luật, chiến lược và kế hoạch hành động đều đem đến nhiều giải pháp cho công cụ mrv nâng cao khả năng hoạt động và đảm nhận một số hoạt động liên quan đến việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường và sự thích ứng với biến đổi khí hậu, điều này giống với đề xuất theo kế hoạch ndc về lĩnh vực nông nghiệp. mặc dù vậy, tất cả các bộ luật, chiến lược và kế hoạch hành động đều chủ yếu hướng đến phạm vi toàn quốc mà không hướng đến phạm vi cấp địa phương hoặc lĩnh vực cấp thấp.

베트남어

nói chung, tất cả các bộ luật, chiến lược và kế hoạch hành động đều đem đến nhiều giải pháp cho công cụ mrv nâng cao khả năng hoạt động và đảm đương một số hoạt động liên quan đến việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường và sự thích ứng với biến đổi khí hậu, điều này giống với đề xuất theo kế hoạch ndc về lĩnh vực nông nghiệp.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.

인적 기여로
7,794,178,075 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인