검색어: lạm dụng trẻ em (영어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

English

Vietnamese

정보

English

lạm dụng trẻ em

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

trong một số trường hợp, Đạo luật bảo vệ tuổi trẻ em sẽ giúp người con đáp ứng những yêu cầu trên bằng cách giảm độ tuổi thực tế của người con xuống độ tuổi dưới 21.

베트남어

(d) under some circumstances, a child who becomes 21 years of age or marries while holding conditional lawful permanent resident status may remain eligible to remove conditions.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

Đạo luật bảo vệ tuổi trẻ em không tính tuổi của người con tại thời điểm phê duyệt đơn i-526 và thời gian chờ cấp visa nhập cư theo chương trình eb-5 do hiệu lực từ ngày chốt sổ.

베트남어

cspa does not toll the child’s age during the period following approval of the i-526 petition and while waiting for the availability of a visa in the eb-5 category due to the imposition of a cut-off date.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

nếu nhu cầu xin cấp visa vượt mức đáp ứng hoặc đạt mức hạn ngạch tồn đọng hồ sơ xét visa, thì Đạo luật bảo vệ tuổi trẻ em sẽ không tiến hành giảm độ tuổi thực tế của người con xuống độ tuổi dưới 21. Điều này phụ thuộc vào mức hạn ngạch tồn đọng hồ sơ xét visa, và nhìn chung ảnh hưởng đến khả năng người con đến định cư cùng nhà Đầu tư là cha hoặc mẹ của người con.

베트남어

(e) upon the death of an investor before conditions are removed, a spouse and qualifying children of the investor are entitled to seek removal of conditions by submission of the same evidence demonstrating compliance with required criteria that uscis requires of an investor seeking to remove conditions.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

연관성이 낮은 일부 인적 번역은 숨겨져 있습니다.
연관성이 낮은 결과 표시.

인적 기여로
7,745,801,926 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인