검색어: mã đối tượng (영어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

mã đối tượng

베트남어

object code

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

Đối tượng

베트남어

object

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

khoá đối tượng

베트남어

object id

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

phải chọn mã đối tượng kết chuyển

베트남어

must select employee first.

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

Đối tượng chính sách

베트남어

welfare beneficiary

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

khai báo nhóm đối tượng lên báo cáo

베트남어

define object group for reporting

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

khai báo đối tượng nhận phân bổ chi phí

베트남어

start up

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

hiện kết quả chi tiết theo đối tượng công nợ

베트남어

show balance detailed by ar-ap object

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

kết chuyển số dư các đối tượng sang năm sau

베트남어

copy object balance to next year

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

kiểm tra thông tin đối tượng nhận phân bổ chi phí

베트남어

check information about object with cost allocated

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

kiểm tra đối tượng tính giá thành trong pxk và pnk

베트남어

check cost object in receiving and issuing transaction

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

kiểm tra đối tượng tính giá thành trong phiếu xuất và phiếu nhập

베트남어

check cost object in receiving on and issuing transaction

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

nhận thức của người nông dân và đối tượng tham gia sản xuất trong nông nghiệp còn thấp

베트남어

Ý thức của người nông dân và những tổ chức tham gia sản xuất trong nông nghiệp chưa được nâng cao

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

Đối tượng mục tiêu sẽ bao gồm người trồng cây cà phê, chuyên gia tư vấn và quan chức phụ trách vấn đề quản lý trồng trọt ở cấp địa phương.

베트남어

Đối tượng mục tiêu sẽ bao gồm người trồng cây cà phê, chuyên gia tư vấn và quan chức phụ trách vấn đề quản lý trồng trọt ở cấp địa phương.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

bên cạnh đó, cũng có đề xuất ban hành chính sách thúc đẩy nhằm khuyến khích người nông dân và đối tượng tham qua sản xuất nông nghiệp triển khai các giải pháp trpng phạm vi kế hoạch ndc.

베트남어

trong đó đề nghị phải có chính sách thúc đẩy nhằm khuyến khích người nông dân và các tổ chức tham qua sản xuất nông nghiệp thực hiện các giải pháp khác nhau liên quan đến kế hoạch ndc.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

chúng ta cần chỉ ra hạn chế trong nhận thức về vấn đề biến đổi khí hậu và các giải pháp đối phó những tác hại của biến đổi khí hậu cho người nông dân và đối tượng tham gia sản xuất nông nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả triển khai kế hoạch ndc.

베트남어

cần phái chỉ ra hạn chế trong nhận thức về vấn đề biến đổi khí hậu và các giải pháp đối phó những tác hại do biến đổi khí hậu đối với nông dân và các tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện kế hoạch ndc.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

do vậy, chúng ta cần phải có hành động kịp thời nhằm nâng cao nhận thức của đội ngũ quan chức chính phủ và cộng đồng, nhất là những đối tượng trực tiếp tham gia quá trình sản xuất và quản lý sản xuất được quy định trong thỏa thuận paris về biến đổi khí hậu và kế hoạch ndc của việt nam.

베트남어

do vậy, cần phải có hành động kịp thời nhằm nâng cao nhận thức của quan chức chính phủ và cộng đồng, nhất là những đối tượng trực tiếp tham gia quá trình sản xuất và quản lý sản xuất được quy định trong thỏa thuận paris về biến đổi khí hậu và kế hoạch ndc của việt nam.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

chiến dịch phổ biến thông tin và nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người nông dân, đối tượng sản xuất và quan chức tại các địa phương cần chú trọng vào giải pháp cắt giảm lượng khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu theo tinh thần của kế hoạch hành động ndc về nông nghiệp, cũng như biến đổi nội dung sao cho phù hợp với từng đối tượng mục tiêu cụ thể.

베트남어

chiến dịch phổ biến thông tin và nâng cao nhận thức của người nông dân, đơn vị sản xuất và quan chức địa phương cần chú trọng vào giải pháp cắt giảm lượng khí nhà kính và thích ứng với biến đổi khí hậu theo tinh thần của kế hoạch hành động ndc về nông nghiệp, cũng như biến đổi nội dung sao cho phù hợp với từng đối tượng mục tiêu cụ thể.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

영어

trong đó: lực lượng lao động 462.979 người, lao động có việc làm 440.500 người; số lượng sinh viên khoảng 155.760 người; Đối tượng khác là 56.162 người.

베트남어

workforce: 462,979 people; employed employees: 440,500 people; students: 155,760 people; others: 56,162 people.

마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:

영어

người nông dân và đối tượng tham gia sản xuất nông nghiệp cần bồi dưỡng kiến thức, nâng cao nhận thức và trách nhiệm của bản thân đối với tình trạng biến đổi khí hậu; ảnh hưởng của biến đổi khí hậu qua từng mùa vụ; biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu; những đóng góp của ngành nông nghiệp trong công cuộc chống biến đổi khí hậu; và biện pháp hạn chế sự gia tăng quá trình biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp.

베트남어

nông dân và các tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp cần bồi dưỡng kiến thức, nâng cao nhận thức của bản thân đối với tình trạng biến đổi khí hậu; ảnh hưởng của biến đổi khí hậu qua từng mùa vụ; biện pháp đối phó với biến đổi khí hậu; những đóng góp của ngành nông nghiệp trong công cuộc chống biến đổi khí hậu; và những biện pháp hạn chế sự gia tăng quá trình biến đổi khí hậu đối với ngành nông nghiệp.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

인적 기여로
8,046,179,593 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인