검색어: tiến trình xử lý (영어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

English

Vietnamese

정보

English

tiến trình xử lý

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

영어

베트남어

정보

영어

không xử lý

베트남어

no action

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

nợ khó đòi đã xử lý

베트남어

settled bad debts

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

영어

rèn luyện kỹ năng xử lý công việc

베트남어

마지막 업데이트: 2021-03-25
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

khai báo trạng thái xử lý chứng từ

베트남어

voucher status list

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

không có quyền trong chức năng xử lý này

베트남어

you have not permission in this action, contact administrator

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xử lý theo pháp luật.

베트남어

and hold legal responsibility for any inaccurate declaration.

마지막 업데이트: 2015-01-22
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

chÀo bÁn - yẾu tỐ rỦi ro”) nhỮng yẾu tỐ rỦi ro khÁc tÁc ĐỘng ĐẾn tiẾn trÌnh mua mỘt ĐƠn vỊ cỤ thỂ.

베트남어

the offering - risk factors") for certain additional risks associated with a purchase of a unit.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

영어

cục nhập tịch và di trú hoa kỳ có khoảng 21.000 đơn đang chờ xử lý, xem xét.

베트남어

31, 2015, uscis reported over 21,000 i-526 petitions were pending with uscis.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

tuân thủ việc xử lý thuế vụ đối với người đủ điều kiện không cư trú trừ phi nhà đầu tư thay đổi tình trạng thường trú của mình

베트남어

subject to the tax treatment afforded non-resident persons unless such investor’s tax status would change

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

Đất khác (kỹ thuật, cây xanh cách ly, bãi thải, xử lý chất thải, mặt nước)

베트남어

other land used for technology, plant quarantine, waste treatment, water-surface

마지막 업데이트: 2019-03-03
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

những khó khăn tại trung tâm khu vực sẽ khiến cho gây trở ngại tiến trình yêu cầu công nhận tình trạng thường trú có điều kiện của các nhà Đầu tư, hoặc thậm chí bị hủy bỏ đăng ký trung tâm khu vực.

베트남어

difficulties encountered by the regional center could lead to delays for investors in the process of obtaining conditional permanent residency, or even possible loss of regional center designation.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

thì nhiều khả năng đơn i-526 đối với dự án sẽ bị đưa vào trạng thái chờ xử lý vô thời hạn hoặc thậm chí bị từ chối.

베트남어

date, that investor's i-526 petition based on the project may remain pending indefinitely or be denied.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

Điều này sẽ gây chậm trễ đáng kể đến hoạt động hoàn trả của nhà Đầu tư sau khi Đơn i-829 của nhà Đầu tư được xử lý, xem xét.

베트남어

this could significantly delay repayment to an investor after adjudication of the investor’s i-829 petition.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

sau khi nhận giấy yêu cầu cung cấp bằng chứng hoặc giấy thông báo từ chối, nhà Đầu tư có thể mất nhiều thời gian chờ xử lý, xem xét đơn i-526.

베트남어

an rfe or noid can significantly delay an investor’s i-526 petition adjudication.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

việc cục nhập tịch và di trú chậm trễ trong quá trình xử lý, xem xét đơn của nhà Đầu tư sẽ kéo dài thời gian những nhà đầu tư tiềm năng đăng ký tham gia chào bán, gây cản trở hoạt động tạo việc làm mới, giảm thiểu khả năng cục nhập tịch và di trú hoa kỳ sẽ phê duyệt đơn i-526 của nhà đầu tư.

베트남어

uscis delays could also result in long lapses between subscriptions from potential investors for an offering, which could in turn delay job creation, reducing the likelihood that uscis will approve his or her i-829 petition.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

công ty không thể biết trước được thời gian xử lý, xem xét đơn, hoặc bải đảm với các nhà đầu tư rằng báo cáo của cục nhập tịch và di trú hoa kỳ về thời gian xử lý, xem xét đơn sẽ chuẩn xác hoặc công bố kịp thời.

베트남어

the company cannot predict uscis’ processing times, or assure investors that uscis’s report on processing times is accurate or up to date.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

căn cứ theo tình hình gia tăng số lượng visa nhập cư được cấp hiện nay, có thể thấy mức 10.000 visa nhập cư hàng năm theo chương trình eb-5 chưa hẳn sẽ được cấp hết, cũng như không chắc chắn khả năng sẽ còn visa nhập cư trong thời gian nhà Đầu tư chờ xử lý, xem xét đơn i-526.

베트남어

given the sharp increase in current visa issuance trends, there can be no assurance that the ceiling of 10,000 eb-5 visas per year will not be reached, and accordingly, no assurance that a visa will be available for all investors at the time of adjudication of their individual i-526 petitions.

마지막 업데이트: 2019-03-16
사용 빈도: 2
품질:

추천인: 익명

영어

better complete the assigned tasks'hoàn thành tốt việc nâng cấp, giám sát, xử lý sự cố cho hệ thống nội bộ. hỗ trợ nhanh cho các dự án cloud của công ty. hỗ trợ user khắc phục sự cố nhanh chóng

베트남어

'hoàn thành tốt việc nâng cấp, giám sát, xử lý sự cố cho hệ thống nội bộ. hỗ trợ nhanh cho các dự án cloud của công ty. hỗ trợ user khắc phục sự cố nhanh chóng

마지막 업데이트: 2021-03-09
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

영어

thanh niên tình nguyện là tổ chức được sáng lập bởi các học sinh của trường trung học phổ thông chuyên Đhv. với thông điệp “ tình nguyện là tình nghĩa” chúng tôi mong muốn rằng mỗi chúng ta sẽ đem một chút sức lực nhỏ bé của mình để chung tay giúp đỡ những mảnh đời kém may mắn, những số phận có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để tạo nên một cuộc sống thật tốt đẹp và tràn ngập tình yêu thương. không những mang đến những nhiệm vụ cao cả mang tính xã hội, tổ chức còn là nơi tôi được tham gia giao lưu, tăng tình đoàn kết, học cách hoạt động nhóm, cách giao tiếp xã hội, cách để xử lý các tình huống mà trước đó tôi chưa từng vấp phải. cũng là nơi tôi gặp nhiều mảnh đời, nhiều cuộc sống, để tôi trưởng thành hơn, để yêu quý hơn những gì tôi đang có.

베트남어

thanh niên tình nguyện là tổ chức được sáng lập bởi các học sinh của trường trung học phổ thông chuyên Đhv. với thông điệp “ tình nguyện là tình nghĩa” chúng tôi mong muốn rằng mỗi chúng ta sẽ đem một chút sức lực nhỏ bé của mình để chung tay giúp đỡ những mảnh đời kém may mắn, những số phận có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để tạo nên một cuộc sống thật tốt đẹp và tràn n

마지막 업데이트: 2022-01-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: 익명

인적 기여로
7,799,919,269 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인