전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
one for each of the 50 states.
mỗi chiếc tượng trưng một trong 50 bang.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
a resignation for the good of the service under army regulations. write a letter of resignation.
theo nhận thức của tôi ông càng ra đi sớm, thì càng tốt cho mọi người nhất là cho quân đội.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
there are five pups... one for each of the stark children.
có 5 con sói con... mỗi con dành cho 1 đứa trẻ của nhà stark.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
oh, here we go. ...the spell has to be spoken after you finish each of the three trials.
oh, xem nào ...câu thần chú chỉ được thực hiện sau khi các anh hoàn thành được ba thử thách
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
every week he puts on his best suit and goes to the priest and the priest writes a letter for him.
mỗi tuần, ổng mặc bộ đồ đẹp nhất và tới nhà linh mục và vị linh mục viết dùm ổng một lá thư.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
£30,000 for each of the other officers 20,000 for nco's and the rsm
30.000 bảng cho mỗi sĩ quan khác. 20.000 bảng cho mỗi hạ sĩ quan và thượng sĩ trung đoàn.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
captain lance confirmed that arrest warrants have also been issued for each of the arrow's accomplices.
Đại Úy lance cũng xác nhận lệnh bắt giữ cho cả những kẻ đồng lõa với arrow.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
each of the construction joint stock companies should build a management process for each of business operation under flow chart.
mỗi ctcpxd nên thiết lập quy trình quản lý cho từng loại hoạt động dưới dạng lưu đồ.
마지막 업데이트: 2019-03-25
사용 빈도: 2
품질:
we use the energy force field technology from the cube to develop four mini generators for each of the cars. "ghosts".
chúng tôi dùng công nghệ trường lực từ khối vuông đó để phát triển bốn máy phát nhỏ cho bốn chiếc xe ma đây.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
someone at blackhawk was using their system to store detailed routes and schedules for each of the city's 7 major armored car carriers, including the 3 that have already been hit.
- có người ở diều hâu đen dùng hệ thống của họ lưu trữ chi tiết tuyến đường và lịch trình của 7 chiếc xe vũ trang chở tiền của thành phố, bao gồm cả 3 cái đã bị tấn công.
마지막 업데이트: 2016-10-27
사용 빈도: 1
품질:
the chief accountant should set permission for each of accountants who works with the same functions in an accounting software; each of accountant should make a good cooperation with each other; all of the construction joint stock companies should focus on personnel recruitment.
kt trưởng phải phân quyền truy cập đối với mỗi nhân viên trên các nhóm chức năng chung của phần mềm; mỗi cán bộ kt cần tạo lập mối quan hệ tác nghiệp tốt; các ctcpxd phải quan tâm về tuyển dụng nhân sự.
마지막 업데이트: 2019-03-25
사용 빈도: 2
품질:
the company may ensure the determination and management of confortable work environment for the operations of any process so as to ensure the conformability of any requirement of any product and service. the company knows that the establishment of a work environment combining with moral and material matters may create conditions and motives for each of its employee in contributing their best effort to the achievement of the company’s quality objective.
công ty đảm bảo việc xác định và quản lý môi trường làm việc cần thiết cho hoạt động của các quá trình để đảm bảo được sự phù họp với yêu cầu của sản phẩm và dịch vụ, công ty ý thức được tạo lập một môi trường làm việc có sự kết họp của các yếu tố vật chất tinh thần tạo điều kiện và động lực cho mỗi nhân viên đóng góp tốt nhất khả năng của minh để đạt được mục tiêu chất lượng công ty.
마지막 업데이트: 2019-08-01
사용 빈도: 1
품질:
the english trio of jay rodriguez, adam lallana and rickie lambert have stolen the show this season for the saints, with the three contributing 19 goals between them, resulting in england call-ups for each of them.
trong khi bộ ba cầu thủ người anh jay rodriguez, adam lallana và rickie lambert đã thể hiện được phong độ chói sáng trong mùa giải này khi ghi được 19 bàn thắng cho the saints và chính phong độ xuất sắc đó, bộ ba này cũng đã được triệu tập vào đội tuyển anh.
마지막 업데이트: 2015-01-19
사용 빈도: 2
품질:
for me, the skill needed to join a program is handling situations. handling situations is a very essential skill for each of us . because it helps you detect, analyze and evaluate all problems. thereby, you can come up with methods and solutions for everything in each situation. in communication, handling situations is one of the skills.
Đối với tôi kỹ năng cần thiết để tham gia một chương trình là xử lý tình huống . xử lý tình huống là một kỹ năng rất cần thiết cho mỗi chúng ta . bởi nó giúp giúp bạn phát hiện, phân tích và đánh giá mọi vấn đề. qua đó, bạn có thể đưa ra các phương pháp và hướng giải quyết tất cả mọi chuyện đặt trong từng hoàn cảnh . trong giao tiếp, xử lý tình huống là một trong những kỹ năng vô cùng quan trọng cần phải có
마지막 업데이트: 2023-11-24
사용 빈도: 1
품질: