전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
avete condannato e ucciso il giusto ed egli non può opporre resistenza
anh em đã luận tội và đã giết người công bình, mà người chẳng cự lại.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
chi crederà e sarà battezzato sarà salvo, ma chi non crederà sarà condannato
ai tin và chịu phép báp-tem, sẽ được rỗi; nhưng ai chẳng tin, sẽ bị đoán phạt.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
poiché in base alle tue parole sarai giustificato e in base alle tue parole sarai condannato»
vì bởi lời nói mà ngươi sẽ được xưng là công bình, cũng bởi lời nói mà ngươi sẽ bị phạt.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
se aveste compreso che cosa significa: misericordia io voglio e non sacrificio, non avreste condannato individui senza colpa
phải chi các ngươi hiểu nghĩa câu nầy: ta muốn lòng nhân từ, không muốn của tế lễ, thì các ngươi không trách những người vô tội;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
chi crede in lui non è condannato; ma chi non crede è gia stato condannato, perché non ha creduto nel nome dell'unigenito figlio di dio
ai tin ngài thì chẳng bị đoán xét đâu; ai không tin thì đã bị đoán xét rồi, vì không tin đến danh con một Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora giuda, il traditore, vedendo che gesù era stato condannato, si pentì e riportò le trenta monete d'argento ai sommi sacerdoti e agli anzian
khi ấy, giu-đa, là kẻ đã phản ngài, thấy ngài bị án, thì ăn năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế lễ cả và các trưởng lão,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
infatti ciò che era impossibile alla legge, perché la carne la rendeva impotente, dio lo ha reso possibile: mandando il proprio figlio in una carne simile a quella del peccato e in vista del peccato, egli ha condannato il peccato nella carne
vì điều chi luật pháp không làm nổi, tại xác thịt làm cho luật pháp ra yếu đuối, thì Ðức chúa trời đã làm rồi: ngài đã vì cớ tội lỗi sai chính con mình lấy xác thịt giống như xác thịt tội lỗi chúng ta, và đã đoán phạt tội lỗi trong xác thịt,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
alzatosi allora gesù le disse: «donna, dove sono? nessuno ti ha condannata?»
Ðức chúa jêsus bấy giờ lại ngước lên, không thấy ai hết, chỉ có người đờn bà, bèn phán rằng: hỡi mụ kia, những kẻ cáo ngươi ở đâu? không ai định tội ngươi sao?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: