전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
oppure quale re, partendo in guerra contro un altro re, non siede prima a esaminare se può affrontare con diecimila uomini chi gli viene incontro con ventimila
hay là có vua nào đi đánh trận cùng vua khác, mà trước không ngồi bàn luận xem mình đem đi một muôn lính có thể địch nổi vua kia đem hai muôn cùng chăng sao?
allora gli uomini di iabes diedero risposta a nacas: «domani usciremo incontro a voi e ci farete quanto sembrerà bene ai vostri occhi»
và nói cùng người am-môn rằng: ngày mai, chúng ta sẽ đi ra cùng các ngươi, các ngươi sẽ đãi chúng ta theo ý mình lấy làm phải.
ghecazi inseguì nàaman. questi, vedendolo correre verso di sé, scese dal carro per andargli incontro e gli domandò: «tutto bene?»
vậy, ghê-ha-xi chạy theo sau na-a-man. na-a-man thấy ghê-ha-xi chạy theo sau mình, bèn nhảy xuống xe, đi đến đón người, và hỏi rằng: mọi việc đều bình an chớ?
giunto all'altra riva, nel paese dei gadarèni, due indemoniati, uscendo dai sepolcri, gli vennero incontro; erano tanto furiosi che nessuno poteva più passare per quella strada
Ðức chúa jêsus qua bờ bên kia rồi, tại xứ dân ga-đa-ra, gặp hai người bị quỉ ám ở nơi mồ đi ra, bộ dữ tợn lắm, đến nỗi không ai dám đi ngang qua đường đó.