검색어: lasciato (이탈리아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Italian

Vietnamese

정보

Italian

lasciato

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

이탈리아어

베트남어

정보

이탈리아어

ma egli, lasciato il lenzuolo, fuggì via nudo

베트남어

nhưng người bỏ khăn lại, ở truồng chạy trốn khỏi tay chúng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

sono passati 10 anni da quando ho lasciato il giappone.

베트남어

Đã 10 năm kể từ khi tôi rời nhật bản.

마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

mosè disse loro: «avete lasciato in vita tutte le femmine

베트남어

môi-se nói cùng họ rằng: các ngươi để hết thảy người nữ còn sống sao?

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

ha lasciato un ricordo dei suoi prodigi: pietà e tenerezza è il signore

베트남어

ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

egli, nelle generazioni passate, ha lasciato che ogni popolo seguisse la sua strada

베트남어

trong các đời trước đây, ngài để cho mọi dân theo đường riêng mình,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

eràsto è rimasto a corinto; tròfimo l'ho lasciato ammalato a milèto

베트남어

Ê-rát ở lại tại thành cô-rinh-tô, còn trô-phim đương đau ốm, ta để ở lại tại thành mi-lê.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

allora due uomini saranno nel campo: uno sarà preso e l'altro lasciato

베트남어

lúc ấy, sẽ có hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại;

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

il mattino dopo, lasciato ai cavalieri il compito di proseguire con lui, se ne tornarono alla fortezza

베트남어

sáng ngày, lính kỵ đi với người, còn quân khác trở về đồn.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

allora essa, vedendo ch'egli le aveva lasciato tra le mani la veste ed era fuggito fuori

베트남어

khi người thấy áo còn lại nơi tay mình, và chàng đã chạy trốn ra ngoài như vậy,

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

se il signore degli eserciti non ci avesse lasciato un resto, gia saremmo come sòdoma, simili a gomorra

베트남어

ví bằng Ðức giê-hô-va vạn quân chẳng để chúng ta còn sót lại chút đỉnh, thì chúng ta sẽ giống thành sô-đôm và như thành gô-mô-rơ vậy!

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

pietro allora disse: «noi abbiamo lasciato tutte le nostre cose e ti abbiamo seguito»

베트남어

phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ sự mình có mà theo thầy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

colui che mi ha mandato è con me e non mi ha lasciato solo, perché io faccio sempre le cose che gli sono gradite»

베트남어

Ðấng đã sai ta đến vẫn ở cùng ta, chẳng để ta ở một mình, vì ta hằng làm sự đẹp lòng ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e ancora secondo ciò che predisse isaia: non ci avesse lasciato una discendenza, saremmo divenuti come sòdoma e resi simili a gomorra

베트남어

lại như Ê-sai đã nói tiên tri rằng: nếu chúa vạn quân chẳng để lại một cái mầm của dòng giống chúng ta, thì chúng ta đã trở nên như thành sô-đôm và giống như thành gô-mô-rơ vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

egli, appena ha sentito che alzavo la voce e chiamavo, ha lasciato la veste accanto a me, è fuggito ed è uscito»

베트남어

vừa khi nó nghe ta cất tiếng la, thì tuột áo lại bên ta, chạy trốn ra ngoài.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

vi dico: in quella notte due si troveranno in un letto: l'uno verrà preso e l'altro lasciato

베트남어

ta phán cùng các ngươi, trong đêm đó, hai người nằm chung giường, một người sẽ được rước đi, còn một bị để lại.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e' come uno che è partito per un viaggio dopo aver lasciato la propria casa e dato il potere ai servi, a ciascuno il suo compito, e ha ordinato al portiere di vigilare

베트남어

Ấy cũng như một người kia đi đường xa, bỏ nhà, giao cho đầy tớ mỗi đứa cai quản một việc, và cũng biểu đứa canh cửa thức canh.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

allora sapranno che io, il signore, sono il loro dio, poiché dopo averli condotti in schiavitù fra le genti, li ho radunati nel loro paese e non ne ho lasciato fuori neppure uno

베트남어

chúng nó sẽ biết rằng ta là giê-hô-va Ðức chúa trời của mình, là khi ta đã đày chúng nó làm phu tù giữa các nước rồi, và đã thâu chúng nó lại đến đất của mình, chẳng để sót một kẻ nào ở đó.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

allora pietro prendendo la parola disse: «ecco, noi abbiamo lasciato tutto e ti abbiamo seguito; che cosa dunque ne otterremo?»

베트남어

phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ mọi sự mà theo thầy; vậy thì chúng tôi sẽ được chi?

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

chiunque avrà lasciato case, o fratelli, o sorelle, o padre, o madre, o figli, o campi per il mio nome, riceverà cento volte tanto e avrà in eredità la vita eterna

베트남어

hễ ai vì danh ta mà bỏ anh em, chị em, cha mẹ, con cái, đất ruộng, nhà cửa, thì người ấy sẽ lãnh bội phần hơn, và được hưởng sự sống đời đời.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

이탈리아어

e poiché si trattennero parecchi giorni, festo espose al re il caso di paolo: «c'è un uomo, lasciato qui prigioniero da felice, contro il quale

베트남어

vì hai người ở lại đó mấy ngày, nên phê-tu đem vụ phao-lô trình với vua, rằng: Ðây có một tên tù mà phê-lít đã để lại.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,745,568,273 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인