전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
ma egli, lasciato il lenzuolo, fuggì via nudo
nhưng người bỏ khăn lại, ở truồng chạy trốn khỏi tay chúng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
sono passati 10 anni da quando ho lasciato il giappone.
Đã 10 năm kể từ khi tôi rời nhật bản.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
mosè disse loro: «avete lasciato in vita tutte le femmine
môi-se nói cùng họ rằng: các ngươi để hết thảy người nữ còn sống sao?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ha lasciato un ricordo dei suoi prodigi: pietà e tenerezza è il signore
ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
egli, nelle generazioni passate, ha lasciato che ogni popolo seguisse la sua strada
trong các đời trước đây, ngài để cho mọi dân theo đường riêng mình,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
eràsto è rimasto a corinto; tròfimo l'ho lasciato ammalato a milèto
Ê-rát ở lại tại thành cô-rinh-tô, còn trô-phim đương đau ốm, ta để ở lại tại thành mi-lê.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora due uomini saranno nel campo: uno sarà preso e l'altro lasciato
lúc ấy, sẽ có hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
il mattino dopo, lasciato ai cavalieri il compito di proseguire con lui, se ne tornarono alla fortezza
sáng ngày, lính kỵ đi với người, còn quân khác trở về đồn.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora essa, vedendo ch'egli le aveva lasciato tra le mani la veste ed era fuggito fuori
khi người thấy áo còn lại nơi tay mình, và chàng đã chạy trốn ra ngoài như vậy,
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
se il signore degli eserciti non ci avesse lasciato un resto, gia saremmo come sòdoma, simili a gomorra
ví bằng Ðức giê-hô-va vạn quân chẳng để chúng ta còn sót lại chút đỉnh, thì chúng ta sẽ giống thành sô-đôm và như thành gô-mô-rơ vậy!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
pietro allora disse: «noi abbiamo lasciato tutte le nostre cose e ti abbiamo seguito»
phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ sự mình có mà theo thầy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
colui che mi ha mandato è con me e non mi ha lasciato solo, perché io faccio sempre le cose che gli sono gradite»
Ðấng đã sai ta đến vẫn ở cùng ta, chẳng để ta ở một mình, vì ta hằng làm sự đẹp lòng ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e ancora secondo ciò che predisse isaia: non ci avesse lasciato una discendenza, saremmo divenuti come sòdoma e resi simili a gomorra
lại như Ê-sai đã nói tiên tri rằng: nếu chúa vạn quân chẳng để lại một cái mầm của dòng giống chúng ta, thì chúng ta đã trở nên như thành sô-đôm và giống như thành gô-mô-rơ vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
egli, appena ha sentito che alzavo la voce e chiamavo, ha lasciato la veste accanto a me, è fuggito ed è uscito»
vừa khi nó nghe ta cất tiếng la, thì tuột áo lại bên ta, chạy trốn ra ngoài.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
vi dico: in quella notte due si troveranno in un letto: l'uno verrà preso e l'altro lasciato
ta phán cùng các ngươi, trong đêm đó, hai người nằm chung giường, một người sẽ được rước đi, còn một bị để lại.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e' come uno che è partito per un viaggio dopo aver lasciato la propria casa e dato il potere ai servi, a ciascuno il suo compito, e ha ordinato al portiere di vigilare
Ấy cũng như một người kia đi đường xa, bỏ nhà, giao cho đầy tớ mỗi đứa cai quản một việc, và cũng biểu đứa canh cửa thức canh.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora sapranno che io, il signore, sono il loro dio, poiché dopo averli condotti in schiavitù fra le genti, li ho radunati nel loro paese e non ne ho lasciato fuori neppure uno
chúng nó sẽ biết rằng ta là giê-hô-va Ðức chúa trời của mình, là khi ta đã đày chúng nó làm phu tù giữa các nước rồi, và đã thâu chúng nó lại đến đất của mình, chẳng để sót một kẻ nào ở đó.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
allora pietro prendendo la parola disse: «ecco, noi abbiamo lasciato tutto e ti abbiamo seguito; che cosa dunque ne otterremo?»
phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ mọi sự mà theo thầy; vậy thì chúng tôi sẽ được chi?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
chiunque avrà lasciato case, o fratelli, o sorelle, o padre, o madre, o figli, o campi per il mio nome, riceverà cento volte tanto e avrà in eredità la vita eterna
hễ ai vì danh ta mà bỏ anh em, chị em, cha mẹ, con cái, đất ruộng, nhà cửa, thì người ấy sẽ lãnh bội phần hơn, và được hưởng sự sống đời đời.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e poiché si trattennero parecchi giorni, festo espose al re il caso di paolo: «c'è un uomo, lasciato qui prigioniero da felice, contro il quale
vì hai người ở lại đó mấy ngày, nên phê-tu đem vụ phao-lô trình với vua, rằng: Ðây có một tên tù mà phê-lít đã để lại.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: