검색어: malato (이탈리아어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

이탈리아어

베트남어

정보

이탈리아어

malato

베트남어

axit malic

마지막 업데이트: 2012-12-27
사용 빈도: 2
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

si trovava là un uomo che da trentotto anni era malato

베트남어

nơi đó, có một người bị bịnh đã được ba mươi tám năm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

cantico di ezechia re di giuda, quando cadde malato e guarì dalla malattia

베트남어

nầy là lời chép của Ê-xê-chia, vua giu-đa, khi đã lâm bịnh và được lành bịnh:

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

era allora malato un certo lazzaro di betània, il villaggio di maria e di marta sua sorella

베트남어

có một người đau, tên là la-xa-rơ, ở bê-tha-ni, là làng của ma-ri và chị người là ma-thê.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

quand'ebbe dunque sentito che era malato, si trattenne due giorni nel luogo dove si trovava

베트남어

khi ngài nghe người nầy đau, bèn ở lại hai ngày nữa trong nơi ngài đương ở.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

saul mandò dunque messaggeri a prendere davide ma essa disse: «e' malato»

베트남어

khi sau-lơ sai người đến bắt Ða-vít, thì nàng nói rằng: chàng đau.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

ero forestiero e non mi avete ospitato, nudo e non mi avete vestito, malato e in carcere e non mi avete visitato

베트남어

ta là khách lạ, các ngươi không tiếp rước; ta trần truồng, các ngươi không mặc cho ta; ta đau và bị tù, các ngươi không thăm viếng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

chi è malato, chiami a sé i presbiteri della chiesa e preghino su di lui, dopo averlo unto con olio, nel nome del signore

베트남어

trong anh em có ai đau ốm chăng? hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, sau khi nhơn danh chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng lão hãy cầu nguyện cho người.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

maria era quella che aveva cosparso di olio profumato il signore e gli aveva asciugato i piedi con i suoi capelli; suo fratello lazzaro era malato

베트남어

ma-ri là người đã xức dầu thơm cho chúa, và lấy tóc mình lau chơn ngài; chính anh người là la-xa-rơ đương đau.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

ma se il tuo occhio è malato, tutto il tuo corpo sarà tenebroso. se dunque la luce che è in te è tenebra, quanto grande sarà la tenebra

베트남어

nhưng nếu mắt ngươi xấu, thì cả thân thể sẽ tối tăm. vậy, nếu sự sáng láng trong ngươi chỉ là tối tăm, thì sự tối tăm nầy sẽ lớn biết là dường bao!

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

amnòn ne ebbe una tal passione, da cadere malato a causa di tamàr sua sorella; poiché essa era vergine pareva impossibile ad amnòn di poterle fare qualcosa

베트남어

am-nôn mê mệt vì cớ ta-ma em gái mình; đến đỗi thành bịnh; vì nàng là đồng trinh, lấy làm khó cho am-nôn được chi với nàng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

anch'essi allora risponderanno: signore, quando mai ti abbiamo visto affamato o assetato o forestiero o nudo o malato o in carcere e non ti abbiamo assistito

베트남어

Ðến phiên các ngươi nầy bèn thưa lại rằng: lạy chúa, khi nào chúng tôi đã thấy chúa, hoặc đói, hoặc khát, hoặc làm khách lạ, hoặc trần truồng, hoặc đau ốm, hoặc bị tù mà không hầu việc ngài ư?

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

in quel tempo merodach-bàladan figlio di bàladan, re di babilonia, mandò lettere e doni a ezechia, perché aveva udito che era stato malato ed era guarito

베트남어

trong lúc đó, vua ba-by-lôn, là mê-rô-đác-ba-la-đan, con vua ba-la-đan, sai đưa thơ và lễ vật dâng Ê-xê-chia; vì nghe người đau và được lành.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

che tornò a curarsi in izreèl per le ferite ricevute in ramot di gàlaad mentre combatteva con cazaèl re di aram. acazia figlio di ioram, re di giuda, scese per visitare ioram figlio di acab, in izreèl perché costui era malato

베트남어

người bèn trở về gít-rê-ên, đặng chữa lành các dấu thương người đã bị tại ra-ma, khi đánh giặc với ha-xa-ên, vua sy-ri, a-cha-xia, con trai giô-ram, vua giu-đa đi xuống gít-rê-ên đặng thăm bịnh giô-ram, con trai a-háp.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

allora il re ioram andò a curarsi in izrèel per le ferite ricevute dagli aramei in ramot, mentre combatteva contro cazaèl re di aram. acazia figlio di ioram, re di giuda, scese a visitare ioram figlio di acab in izreèl, perché costui era malato

베트남어

người bèn trở về gít-rê-ên đặng chữa lành những vít thương người bị bởi quân sy-ri tại ra-mốt, khi đánh giặc cùng ha-xa-ên, vua sy-ri. a-cha-xia, con trai giô-ram, vua giu-đa, đi xuống gít-rê-ên, đặng thăm giô-ram, con trai a-háp, vẫn đau liệt nằm tại đó.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

이탈리아어

al punto che si mettevano sopra i malati fazzoletti o grembiuli che erano stati a contatto con lui e le malattie cessavano e gli spiriti cattivi fuggivano

베트남어

đến nỗi người ta lấy khăn và áo đã bận vào mình người mà để trên các kẻ đau yếu; thì họ được lành bịnh, và được cứu khỏi quỉ dữ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,716,392,725 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인