전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
perciò così dice il signore dio: il nemico circonderà il paese, sarà abbattuta la tua potenza e i tuoi palazzi saranno saccheggiati
vậy nên chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, kẻ nghịch sẽ đến vây bọc đất nầy; nó cất mất sức mạnh ngươi, và những đền đài ngươi sẽ bị cướp phá.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i loro beni saranno saccheggiati e le loro case distrutte. hanno costruito case ma non le abiteranno, hanno piantato viti, ma non ne berranno il vino
của cải chúng nó sẽ bị cướp, nhà cửa chúng nó sẽ hoang vu; chúng nó sẽ xây nhà mà không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
i più saggi tra il popolo ammaestreranno molti, ma cadranno di spada, saranno dati alle fiamme, condotti in schiavitù e saccheggiati per molti giorni
những kẻ khôn sáng trong dân sẽ dạy dỗ nhiều người; nhưng họ sẽ phải ngã bởi gươm, bởi ngọn lửa, bởi sự phu tù và sự cướp bóc lâu ngày.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
non andranno a prendere la legna nei campi e neppure a tagliarla nei boschi perché faranno il fuoco con le armi: spoglieranno coloro che li avevano spogliati e deprederanno coloro che li avevano saccheggiati. parola del signore dio
chúng nó sẽ không tìm củi trong đồng, không đốn củi trong rừng, vì lấy khí giới mà chụm lửa. chúng nó sẽ bóc lột những kẻ đã bóc lột mình, và cướp giựt những kẻ đã cướp giựt mình, chúa giê-hô-va phán vậy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
eppure questo è un popolo saccheggiato e spogliato; sono tutti presi con il laccio nelle caverne, sono rinchiusi in prigioni. furono saccheggiati e nessuno li liberava; furono spogliati, e nessuno diceva: «restituisci»
nhưng ấy là một dân bị cướp bị giựt: hết thảy đều bị mắc lưới trong hang và giam trong ngục; chúng nó làm của cướp mà chẳng ai giải cứu; làm mồi mà chẳng ai nói rằng: hãy trả lại!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: