전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
quanto sarà consacrato per voto di sterminio in israele sarà tuo
phàm vật chi mà dân y-sơ-ra-ên phú dâng sẽ thuộc về ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
la peste che vaga nelle tenebre, lo sterminio che devasta a mezzogiorno
hoặc dịch lệ lây ra trong tối tăm, hay là sự tàn diệt phá hoại đương lúc trưa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ma anche in quei giorni, dice il signore, non farò di voi uno sterminio»
Ðức giê-hô-va phán: dầu vậy, cũng trong những ngày đó, ta sẽ chẳng diệt hết các ngươi đâu.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
colui che offre un sacrificio agli dei, oltre al solo signore, sarà votato allo sterminio
kẻ nào nằm cùng một con vật sẽ bị xử tử.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
figli di carmì: acar, che provocò una disgrazia in israele con la trasgressione dello sterminio
con trai của cạt-mi là a-ca, tức kẻ làm rối loạn trong y-sơ-ra-ên, phạm đến vật nghiêm cấm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
poiché dice il signore: «devastato sarà tutto il paese; io compirò uno sterminio
vì Ðức giê-hô-va phán như vầy: cả đất sẽ hoang vu, nhưng ta không diệt hết.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
giosuè non ritirò la mano, che brandiva il giavellotto, finché non ebbero votato allo sterminio tutti gli abitanti di ai
giô-suê chẳng rút lại tay mình đã cầm giơ thẳng ra với cây giáo, cho đến chừng nào người ta đã diệt hết thảy người thành a-hi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ecco, tu sai ciò che hanno fatto i re di assiria in tutti i paesi che votarono allo sterminio. soltanto tu ti salveresti
kìa, người đã hay những việc các vua a-si-ri đã làm cho các xứ mà diệt đi hết thảy: còn ngươi, sẽ thoát khỏi nào!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
e aveva gia deciso di sterminarli, se mosè suo eletto non fosse stato sulla breccia di fronte a lui, per stornare la sua collera dallo sterminio
vì vậy, ngài phán rằng sẽ diệt chúng nó đi; nhưng môi-se, là kẻ ngài chọn, đứng nơi triệt hạ trước mặt ngài, Ðặng can gián cơn giận ngài, e ngài hủy diệt họ chăng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ahimè, quel giorno! e' infatti vicino il giorno del signore e viene come uno sterminio dall'onnipotente
Ôi ngày ấy! vì ngày Ðức giê-hô-va đã gần! nó đến như một tai vạ thả ra bởi Ðấng toàn năng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
giosuè prese tutti quei re e le oro città, passandoli a fil di spada; li votò allo sterminio, come aveva comandato mosè, servo del signore
giô-suê cũng bắt các vua nầy, dùng lưỡi gươm giết đi, và chiếm các thành của họ mà diệt đi, y như môi-se tôi tớ của Ðức giê-hô-va, đã truyền dặn.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
gli ammoniti e i moabiti insorsero contro gli abitanti delle montagne di seir per votarli allo sterminio e distruggerli. quando ebbero finito con gli abitanti delle montagne di seir, contribuirono a distruggersi a vicenda
dân am-môn và dân mô-áp dấy lên đánh dân ở núi sê -i-rơ, đặng diệt chúng nó đi; khi đã diệt dân ở sê -i-rơ rồi, thì chúng lại trở giết lẫn nhau.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
ecco, veglierò su di essi per loro disgrazia e non per loro bene. tutti gli uomini di giuda che si trovano nel paese d'egitto periranno di spada e di fame fino al loro sterminio
nầy, ta sẽ tỉnh thức đặng xuống họa cho chúng nó mà không xuống phước; mọi người giu-đa ở trong đất Ê-díp-tô sẽ đều bị vồ nuốt bởi gươm dao đói kém cho đến đã diệt hết.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
a chiunque non fosse venuto entro tre giorni - così disponeva il consiglio dei capi e degli anziani - sarebbero stati votati allo sterminio tutti i beni ed egli stesso sarebbe stato escluso dalla comunità dei rimpatriati
trong ba ngày, ai không vâng theo lịnh của các quan trưởng và trưởng lão mà đến, thì các tài sản người ấy sẽ bị tịch-phong, và chính người bị truất khỏi hội chúng của dân đã bị bắt làm phu tù được trở về.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
colui che risulterà votato allo sterminio sarà bruciato dal fuoco con quanto è suo, perché ha trasgredito l'alleanza del signore e ha commesso un'infamia in israele»
người nào bị chỉ ra là kẻ có của đáng diệt đó, sẽ bị thiêu nơi lửa, cùng các món thuộc về người; vì người đã bội giao ước của Ðức giê-hô-va, và phạm sự xấu hổ trong y-sơ-ra-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
và dunque e colpisci amalek e vota allo sterminio quanto gli appartiene, non lasciarti prendere da compassione per lui, ma uccidi uomini e donne, bambini e lattanti, buoi e pecore, cammelli e asini»
vậy, hãy đi đánh dân a-ma-léc và diệt hết mọi vật thuộc về chúng nó. ngươi sẽ không thương xót chúng nó, phải giết người nam và nữ, con trẻ và con bú, bò và chiên, lạc đà và lừa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
conosce quelli che confidano in lui quando l'inondazione avanza. stermina chi insorge contro di lui e i suoi nemici insegue nelle tenebre
ngài dùng nước lụt hủy diệt chỗ nó, và đuổi kẻ thù nghịch mình vào sự tối tăm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: