전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
quando egli diceva queste cose, tutti i suoi avversari si vergognavano, mentre la folla intera esultava per tutte le meraviglie da lui compiute
ngài phán như vậy, thì các kẻ thù nghịch cùng ngài đều hổ thẹn, và cả dân chúng vui mừng về mọi việc vinh hiển ngài đã làm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
alcuni vennero a riferire a davide la sorte di quegli uomini. poiché costoro si vergognavano moltissimo, il re mandò ad incontrarli con questo messaggio: «rimanete in gerico finché non sia cresciuta la vostra barba; allora ritornerete»
có người đi thuật cho Ða-vít hay việc các ngươi nầy; người sai đi đón các ngươi ấy, vì họ xấu hổ lắm. vua bảo rằng: hãy ở tại giê-ri-cô cho đến khi râu các ngươi đã mọc, bấy giờ sẽ trở về.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: