검색어: berbentuk (인도네시아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Indonesian

Vietnamese

정보

Indonesian

berbentuk

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

인도네시아어

베트남어

정보

인도네시아어

puncak mezbah itu berbentuk persegi empat; tiap sisinya berukuran enam meter

베트남어

mặt bàn thờ có mười hai cu-đê bề dài và mười hai cu-đê bề ngang, sẽ là vuông.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

kota itu harus berbentuk persegi empat, setiap sisinya berukuran dua seperempat kilometer

베트남어

nầy là tư vuông của nó: phía bắc bốn ngàn năm trăm, phía nam bốn ngàn năm trăm cần, phía đông bốn ngàn năm trăm, phía tây bốn ngàn năm trăm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

aku melihat bahwa di bawah sayap setiap kerub itu ada sesuatu yang berbentuk tangan manusia

베트남어

vả, nơi dưới cánh các chê-ru-bin có tỏ ra hình một cái tay người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

jadi daerah orang lewi berbentuk persegi empat, yang berukuran 900 meter setiap sisinya, dengan kotanya di tengah-tengahnya

베트남어

vậy các ngươi phải đo, phía ngoài thành về hướng đông hai ngàn thước, về hướng nam hai ngàn thước, về hướng tây hai ngàn thước, và về hướng bắc hai ngàn thước; cái thành sẽ ở chính giữa. Ðó sẽ là đất của những thành người lê-vi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

jadi, seluruh daerah itu, termasuk tanah yang khusus dan tanah untuk kota, berbentuk persegi empat berukuran 12,5 kilometer pada setiap sisinya

베트남어

tổng cọng bề mặt của phần trích ra là hai mươi lăm ngàn cần bề dài, hai mươi lăm ngàng cần bề ngang; các ngươi khá trích ra một góc tư của phần đất thánh ấy đặng làm địa phận thành phố.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

pada pintu masuk ke dalam ruang mahasuci itu dipasang dua daun pintu dari kayu zaitun. ambang pintu itu bagian atas berbentuk lengkungan yang tajam di tengah-tengahnya

베트남어

tại chỗ vào nơi chí thánh, người làm một cái cửa hai cánh bằng gỗ ô-li-ve; thanh và cột choán một phần năm của mặt tiền.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

kemudian wanita-wanita itu berkata, "suami kami setuju bahwa kami membuat roti berbentuk ratu surga dan membakar kurban serta mempersembahkan anggur untuk dewa kami itu.

베트남어

vả lại, khi chúng tôi đốt hương và làm lễ quán cho nữ vương trên trời, chúng tôi làm bánh để thờ lạy người, và dâng lễ quán cho người nữa, thì chồng chúng tôi há chẳng biết hay sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인도네시아어

bumi belum berbentuk, dan masih kacau-balau. samudra yang bergelora, yang menutupi segala sesuatu, diliputi oleh gelap gulita, tetapi kuasa allah bergerak di atas permukaan air

베트남어

vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; thần Ðức chúa trời vận hành trên mặt nước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

bezaleel mengambil kayu akasia, lalu dibuatnya mezbah untuk kurban bakaran. mezbah itu berbentuk persegi, panjangnya dan lebarnya masing-masing 2,2 meter, dan tingginya 1,3 meter

베트남어

người cũng đóng bàn thờ về của lễ thiêu bằng cây si-tim, hình vuông, bề dài năm thước, bề ngang năm thước và bề cao ba thước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

penimpaan %s baris %llu #1 salah bentuk

베트남어

sai override %s dòng %llu #1

마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 3
품질:

인적 기여로
7,794,165,302 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인