검색어: kesaksian (인도네시아어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Indonesian

Vietnamese

정보

Indonesian

kesaksian

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

인도네시아어

베트남어

정보

인도네시아어

jangan memberi kesaksian palsu tentang orang lain

베트남어

ngươi chớ làm chứng dối cho kẻ lân cận mình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

tetapi kesaksian orang-orang itu pun bertentangan satu sama lain

베트남어

song về điều nầy, lời chứng của họ cũng chẳng hiệp nhau nữa.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

lalu beberapa saksi berdiri dan memberi kesaksian palsu ini tentang yesus

베트남어

bấy giờ có mấy người đứng lên làm chứng dối nghịch cùng ng@ i rằng:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

andaikata aku memberi kesaksian tentang diri sendiri, kesaksian itu tak dapat dipercaya

베트남어

nếu ta tự mình làm chứng lấy, thì sự làm chứng ấy không đáng tin.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

roh allah, air dan darah--ketiga-tiganya memberikan kesaksian yang sama

베트남어

vì có ba làm chứng: Ðức thánh linh, nước và huyết; ba ấy hiệp một.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

aku tahu bahwa pembelaku ada di surga; ia memberi kesaksian bahwa aku tak berdosa

베트남어

chánh giờ này, Ðấng chứng tôi ở trên trời, và Ðấng bảo lãnh cho tôi ở tại nơi cao.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

di dalam hukum musa tertulis begini: kesaksian yang benar adalah kesaksian dari dua orang

베트남어

vả, có chép trong luật pháp của các ngươi rằng lời chứng hai người là đáng tin:

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

dan kalian juga harus memberi kesaksian tentang aku, sebab kalian sudah bersama aku sejak semula

베트남어

còn các ngươi cũng sẽ làm chứng về ta, vì các ngươi đã ở cùng ta từ lúc ban đầu vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

banyak saksi yang dipanggil untuk memberi kesaksian palsu terhadap yesus, tetapi kesaksian mereka bertentangan satu sama lain

베트남어

vì có nhiều kẻ làm chứng dối nghịch cùng ngài; nhưng lời họ khai chẳng hiệp nhau.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

memberi kesaksian palsu, berarti meremehkan hukum; mencelakakan orang, sedap rasanya bagi orang jahat

베트남어

chứng gian tà nhạo báng sự công bình; và miệng kẻ dữ nuốt tội ác.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

"jangan menyebarkan kabar bohong, dan jangan menolong orang yang jahat yang memberi kesaksian yang tidak benar

베트남어

ngươi chớ đồn huyễn; chớ hùa cùng kẻ hung ác đặng làm chứng dối.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인도네시아어

jangan ikut-ikutan dengan kebanyakan orang kalau mereka berbuat salah atau menyelewengkan hukum dengan memberi kesaksian yang tidak benar

베트남어

ngươi chớ hùa đảng đông đặng làm quấy; khi ngươi làm chứng trong việc kiện cáo, chớ nên trở theo bên phe đông mà phạm sự công bình.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

dan bapa yang mengutus aku juga memberi kesaksian tentang aku. kalian belum pernah mendengar suara-nya atau melihat rupa-nya

베트남어

chính cha, là Ðấng đã sai ta, cũng làm chứng về ta. các ngươi chưa hề nghe tiếng ngài, chưa hề thấy mặt ngài,

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

dengan kuasa yang besar, rasul-rasul itu memberi kesaksian bahwa yesus sudah hidup kembali. maka allah sangat memberkati mereka

베트남어

các sứ đồ lại lấy quyền phép rất lớn mà làm chứng về sự sống lại của Ðức chúa jêsus christ; và hết thảy đều được phước lớn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

"ambillah buku hukum allah ini, dan taruhlah di sebelah peti perjanjian tuhan allahmu, supaya tetap ada di situ sebagai kesaksian terhadap bangsa itu

베트남어

hãy lấy cuốn sách luật pháp nầy, để bên hòm giao ước của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi. nó sẽ ở đó làm chứng nghịch cùng ngươi;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인도네시아어

kamu mencuri, membunuh, berzinah, memberi kesaksian dusta, mempersembahkan kurban kepada baal, dan menyembah dewa-dewa yang tidak kamu kenal

베트남어

các ngươi há chẳng trộm cướp, giết người, phạm tội tà dâm, thề dối, dâng hương cho ba-anh, đi theo thần khác, là thần mình không biết hay sao?

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

sebab dari hati timbul pikiran-pikiran jahat, yang menyebabkan orang membunuh, berzinah, berbuat cabul, mencuri, memberi kesaksian palsu dan memfitnah

베트남어

vì từ nơi lòng mà ra những ác tưởng, những tội giết người, tà dâm, dâm dục, trộm cướp, làm chứng dối, và lộng ngôn.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

setelah mereka memberikan kesaksian dan memberitakan perkataan tuhan, petrus dan yohanes kembali ke yerusalem. dan di perjalanan, mereka memberitakan kabar baik itu di banyak kampung-kampung samaria

베트남어

sau khi phi -e-rơ và giăng đã làm chứng và giăng đạo chúa như thế, thì trở về thành giê-ru-sa-lem vừa đi vừa giảng tin lành trong nhiều làng của người sa-ma-ri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인도네시아어

"bangsa saya sendiri menjadi saksi bahwa ladang itu beserta guanya saya berikan supaya tuan dapat menguburkan istri tuan.

베트남어

không, thưa chúa, hãy nghe lời tôi: hiện trước mặt dân tôi, tôi xin dâng cho chúa cánh đồng, và cũng dâng luôn cái hang đá ở trong đó nữa; hãy chôn người chết của chúa đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다

인적 기여로
7,746,393,381 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인