전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
又 飢 又 渴 、 心 裡 發 昏
họ bị đói khát, linh hồn bèn nao sờn trong mình họ.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
我 現 在 開 口 、 用 舌 發 言
kìa, tôi đã mở miệng ra, lưỡi tôi nói trong họng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
一 點 麵 酵 能 使 全 團 都 發 起 來
một ít men làm cho dậy cả đống bột.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
我 已 經 打 發 推 基 古 往 以 弗 所 去
ta đã sai ti-chi-cơ sang thành Ê-phê-sô.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 們 驚 奇 不 再 回 答 、 一 言 不 發
họ sửng sốt không đáp chi nữa; Ðã cạn lời hết tiếng rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 的 忿 怒 向 我 發 作 、 以 我 為 敵 人
ngài cũng nổi thạnh nộ cùng tôi, cầm tôi là một kẻ cừu địch ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
主 發 命 令 、 傳 好 信 息 的 婦 女 成 了 大 群
chúa truyền mạng lịnh ra: các ngươi đờn bà báo tin thấy một đoàn đông lắm.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 開 口 就 發 智 慧 . 他 舌 上 有 仁 慈 的 法 則
nàng mở miệng ra cách khôn ngoan, phép tắc nhơn từ ở nơi lưỡi nàng.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
神 聽 見 、 就 發 怒 、 極 其 憎 惡 以 色 列 人
khi Ðức chúa trời nghe điều ấy, bèn nổi giận, gớm ghiếc y-sơ-ra-ên quá đỗi;
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
我 因 懼 怕 你 、 肉 就 發 抖 . 我 也 怕 你 的 判 語
thịt tôi rỡn ốc vì sợ hãi chúa, cũng sợ sự đoán xét của chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
神 是 公 義 的 審 判 者 、 又 是 天 天 向 惡 人 發 怒 的 神
Ðức chúa trời là quan án công bình, thật là Ðức chúa trời hằng ngày nổi giận cùng kẻ ác.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
外 邦 喧 嚷 、 列 國 動 搖 . 神 發 聲 、 地 便 鎔 化
các dân náo loạn, các nước rúng động; Ðức chúa trời phát tiếng, đất bèn tan chảy.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 發 出 枝 子 、 長 到 大 海 、 發 出 蔓 子 、 延 到 大 河
các nhành nó gie ra đến biển, và chồi nó lan đến sông.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
神 一 出 氣 、 他 們 就 滅 亡 . 神 一 發 怒 、 他 們 就 消 沒
bởi hơi thở Ðức chúa trời, chúng bèn hư mất, tại hơi xịt giận ngài, họ bị tiêu hao đi.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
你 坐 下 、 你 出 去 、 你 進 來 、 你 向 我 發 烈 怒 、 我 都 知 道
nơi ngươi ngồi, lúc ngươi đi ra, đi vào, và sự giận dại ngươi đối cùng ta, ta đã biết hết.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
善 人 從 他 心 裡 所 存 的 善 、 就 發 出 善 來 . 惡 人 從 他 心 裡 所 存 的 惡 、 就 發 出 惡 來
người lành do nơi đã chứa điều thiện mà phát ra điều thiện; nhưng kẻ dữ do nơi đã chứa điều ác mà phát ra điều ác.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질: