전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
在 那 裡 傳 福 音
mà giảng tin lành.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
你 出 也 蒙 福 、 入 也 蒙 福
ngươi sẽ được phước trong khi đi ra, và sẽ được phước trong khi vào.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
然 而 福 音 必 須 先 傳 給 萬 民
nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
凡 不 因 我 跌 倒 的 、 就 有 福 了
phước cho ai chẳng vấp phạm vì cớ ta!
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
你 們 蒙 了 造 天 地 之 耶 和 華 的 福
Ðức giê-hô-va, là Ðấng dựng nên trời đất, Ðã ban phước cho các ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
難 道 我 們 沒 有 權 柄 靠 福 音 喫 喝 麼
chúng tôi há không có phép ăn uống sao?
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
你 們 在 各 水 邊 撒 種 牧 放 牛 驢 的 有 福 了
phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chơn bò lửa đi.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
神 的 兒 子 、 耶 穌 基 督 福 音 的 起 頭
Ðầu tin lành của Ðức chúa jêsus christ, là con Ðức chúa trời.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
主 不 算 為 有 罪 的 、 這 人 是 有 福 的 。
phước thay cho người mà chúa chẳng kể tội lỗi cho!
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
神 要 賜 福 與 我 們 . 地 的 四 極 都 要 敬 畏 他
Ðức chúa trời sẽ ban phước cho chúng tôi, và các đầu cùng đất đều sẽ kính sợ ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 必 蒙 耶 和 華 賜 福 、 又 蒙 救 他 的 神 使 他 成 義
người ấy sẽ được phước từ nơi Ðức giê-hô-va, và sự công bình từ nơi Ðức chúa trời về sự cứu rỗi người.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
主 人 來 到 、 看 見 他 這 樣 行 、 那 僕 人 就 有 福 了
phước cho đầy tớ đó, khi chủ đến thấy làm như vậy!
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
人 因 口 所 結 的 果 子 、 必 享 美 福 . 奸 詐 人 必 遭 強 暴
nhờ bông trái của miệng mình, người hưởng lấy sự lành; còn linh hồn kẻ gian ác sẽ ăn điều cường bạo.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
以 色 列 丟 棄 良 善 、 〔 或 作 福 分 〕 仇 敵 必 追 逼 他
y-sơ-ra-ên đã bỏ điều lành, kẻ nghịch sẽ đuổi theo nó.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
使 我 見 你 選 民 的 福 、 樂 你 國 民 的 樂 、 與 你 的 產 業 一 同 誇 耀
hầu cho tôi thấy sự thới thạnh của kẻ được ngài chọn, hưởng sự vui vẻ của dân sự ngài, và được khoe mình với cơ nghiệp ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 所 賜 的 有 使 徒 、 有 先 知 . 有 傳 福 音 的 . 有 牧 師 和 教 師
Ấy chính ngài đã cho người nầy làm sứ đồ, kẻ kia làm tiên tri, người khác làm thầy giảng tin lành, kẻ khác nữa làm mục sư và giáo sư,
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
他 愛 咒 罵 、 咒 罵 就 臨 到 他 . 他 不 喜 愛 福 樂 、 福 樂 就 與 他 遠 離
nó ưa sự rủa sả, sự rủa sả bèn lâm vào nó; cũng không thích chúc phước; phước bèn cách xa nó.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
『 論 福 、 我 必 賜 大 福 給 你 . 論 子 孫 、 我 必 叫 你 的 子 孫 多 起 來 。
chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질: