검색어: (중국어(간체자) - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

중국어(간체자)

베트남어

정보

중국어(간체자)

베트남어

mũi tên

마지막 업데이트: 2014-02-22
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 把 袋 中 的 、 射 入 我 的 肺 腑

베트남어

ngài đã khiến tên trong bao ngài vào trái cật ta:

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

但   神 要 射 他 們 . 他 們 忽 然 被 射 傷

베트남어

nhưng Ðức chúa trời sẽ bắn chúng nó: thình lình chúng nó bị trên thương tích.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

你 必 不 怕 黑 夜 的 驚 駭 、 或 是 白 日 飛 的

베트남어

ngươi sẽ chẳng sợ hoặc sự kinh khiếp ban đêm, hoặc tên bay ban ngày,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 也 豫 備 了 殺 人 的 器 械 . 他 所 射 的 是 火

베트남어

cũng đã vì nó sắm sửa khí giới làm chết, và làm những tên ngài phừng lửa.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

勢 派 甚 大 、 掃 羅 被 弓 手 追 上 、 射 傷 甚 重

베트남어

cơn giặc rất kịch liệt, làm cho sau-lơ thiệt cực khổ; khi lính cầm cung kịp đến người bèn bắn người bị thương.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 們 的 袋 、 是 敞 開 的 墳 墓 、 他 們 都 是 勇 士

베트남어

cái bao tên nó giống như mồ mả mở ra; chúng nó đều là mạnh bạo.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

人 上 那 裡 去 、 必 帶 弓 、 因 為 遍 地 滿 了 荊 棘 和 蒺 藜

베트남어

người ta sẽ đem cung tên đến đó, vì cả xứ chỉ là gai gốc và chà chuôm. vậy.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

  神 要 向 他 射 、 並 不 留 情 . 他 恨 不 得 逃 脫   神 的 手

베트남어

Ðức chúa trời giáng tai vạ trên mình hắn, chẳng thương xót lấy; hắn rất muốn chạy trốn khỏi tay ngài.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

  神 保 佑 童 子 、 他 就 漸 長 、 住 在 曠 野 、 成 了 弓

베트남어

Ðức chúa trời vùa giúp đứa trẻ; nó lớn lên, ở trong đồng vắng, có tài bắn cung.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 們 善 於 拉 弓 、 能 用 左 右 兩 手 甩 石 射 . 都 是 便 雅 憫 人 掃 羅 的 族 弟 兄

베트남어

chúng đều có tài giương cung, giỏi dùng dây gióng liệng đá, cầm cung bắn tên, hoặc bằng tay hữu hay là bằng tay tả; cả đều thuộc về dòng sau-lơ, về chi phái bên-gia-min. nầy là tên họ:

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 們 的 快 利 、 弓 也 上 了 弦 . 馬 蹄 算 如 堅 石 、 車 輪 好 像 旋 風

베트남어

tên của họ đã nhọn, cung đã giương; vó ngựa cứng dường đá, bánh xe như gió lốc.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

他 們 的 舌 頭 是 毒 、 說 話 詭 詐 . 人 與 鄰 舍 口 說 和 平 話 、 心 卻 謀 害 他

베트남어

lưỡi chúng nó là tên độc, hay buông lời dối trá. ngoài miệng thì chúc bình an cho kẻ lân cận mình, mà trong lòng thì gài bẫy.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

중국어(간체자)

  神 領 他 出 埃 及 、 他 似 乎 有 野 牛 之 力 . 他 要 吞 喫 敵 國 、 折 斷 他 們 的 骨 頭 、 用 射 透 他 們

베트남어

Ðức chúa trời đã dẫn người ra khỏi xứ Ê-díp-tô, người có sức mạnh như bò rừng, sẽ nuốt các nước, tức kẻ thù nghịch mình, bẻ gãy xương chúng nó, đánh chúng nó bằng mũi tên mình.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,790,622,971 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인