전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
bjee, eto, od daniela mudriji, nijedna ti tajna ne bje skrivena!
nầy, ngươi khôn hơn Ða-ni-ên; chẳng có sự mầu nhiệm nào giấu kín khỏi ngươi!
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
poto je objavljena naredba da se ubiju mudraci, potraie i daniela i njegove drugove da ih pogube.
vậy mạng lịnh đó đã truyền ra; người ta hầu đem giết hết thảy những bác sĩ, lại tìm Ða-ni-ên cùng đồng bạn người để giết.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
Èuvi te rijeèi, kralj se vrlo raalosti i odluèi spasiti daniela. sve do sunèeva zalaza nastojae da ga spasi.
nhưng các người đó nhóm lại cùng vua và tâu rằng: hỡi vua, xin biết rằng theo luật pháp của người mê-đi và người phe-rơ-sơ, hễ là cấm lịnh hay chỉ dụ nào mà vua đã lập định rồi, thì không thể thay đổi được.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
kralj uzvisi daniela i dariva ga mnogim blistavim darovima. postavi ga upraviteljem sve pokrajine babilonske i starjeinom svih mudraca babilonskih.
vua bèn tôn Ða-ni-ên lên sang trọng và ban cho người nhiều lễ vật trọng. vua lập người cai trị cả tỉnh ba-by-lôn, và làm đầu các quan cai những bác sĩ của ba-by-lôn.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
kralj se vrlo obradova i naredi da daniela izvade iz jame. izvadie daniela iz jame neozlijeðena, jer se bijae uzdao u svoga boga.
theo lịnh vua, những kẻ đã kiện Ða-ni-ên ấy cùng con cái và vợ họ đều bị điệu đến quăng vào hang sư tử. khi họ chưa đến dưới đáy hang, thì những sư tử đã vồ lấy và xé xương hết thảy.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
donesoe kamen i stavie ga jami na otvor. kralj ga zapeèati prstenom svojim i prstenom svojih velikaa, da se nita ne mijenja za daniela.
sau đó, vua trở về cung mình, và suốt đêm kiêng ăn, cũng không đem bạn nhạc đến trước mặt mình, và vua không ngủ được.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
arjok urno odvede daniela kralju i reèe: "naao sam meðu izgnanicima judejskim èovjeka koji æe kralju kazati to san znaèi."
bấy giờ a-ri-ốc vội vàng dẫn Ða-ni-ên đến trước mặt vua, và tâu cùng vua như vầy: tôi đã tìm thấy một người trong những con cái giu-đa bị bắt làm phu tù, người ấy sẽ cho vua biết sự giải nghĩa đó.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
"kada dakle vidite da grozota pustoi, po prorotvu daniela proroka, stoluje na svetome mjestu - tko èita, neka razumije:
khi các ngươi sẽ thấy sự gớm ghiếc tàn nát lập ra trong nơi thánh, mà đấng tiên tri Ða-ni-ên đã nói (ai đọc phải để ý),
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
dovedoe daniela pred kralja, a kralj ga upita: "jesi li ti daniel, jedan od izgnanika judejskih koje dovede iz judeje kralj moj otac?
bấy giờ Ða-ni-ên được đem đến trước mặt vua. Ðoạn, vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên rằng: ngươi có phải là Ða-ni-ên, một trong các con cái phu tù giu-đa, mà vua cha ta đã điệu từ giu-đa về chăng?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
tada kralj naredi da dovedu daniela i da ga bace u lavsku jamu. kralj reèe danielu: "bog tvoj, kome tako postojano slui, neka te izbavi."
người ta bèn đem đến một hòn đá chận nơi cửa hang, và vua đóng ấn mình cùng ấn các đại thần nữa, hầu cho không có điều gì thay đổi được về Ða-ni-ên.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
buduæi da se u tom danielu - koga kralj bijae nazvao baltazarom - naao duh izvanredan, znanje, bistrina, vjetina da tumaèi sanje, da rjeava zagonetke i da razrjeuje tekoæe, pozovi stoga daniela i on æe ti kazati znaèenje."
bởi vì Ða-ni-ên mà vua đã đặt tên bên-tơ-xát-sa, trong người có linh tánh tốt lành, có sự thông biết và khôn sáng để giải nghĩa được những câu kín nhiệm, và làm co những sự hồ nghi tan chảy. vậy bây giờ hãy sai gọi Ða-ni-ên, và người sẽ giải nghĩa cho.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다