전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
sete reinos: adversários antigos
bảy vương quốc: thời kỳ trung cổ
마지막 업데이트: 2014-08-15
사용 빈도: 1
품질:
acende contra mim a sua ira, e me considera como um de seus adversários.
ngài cũng nổi thạnh nộ cùng tôi, cầm tôi là một kẻ cừu địch ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
em paga do meu amor são meus adversários; mas eu me dedico � oração.
vì tình thương của tôi, chúng nó lại trở cừu địch tôi; nhưng tôi chỉ chuyên lòng cầu nguyện.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
os que tornam o mal pelo bem são meus adversários, porque eu sigo o que é bom.
còn những kẻ lấy dữ trả lành cũng là cừu địch tôi, bởi vì tôi theo điều lành.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
as águas, porém, cobriram os seus adversários; nem um só deles ficou.
nước chụp phủ những kẻ hà hiếp họ; chẳng còn lại một người.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
em breve eu abateria os seus inimigos, e voltaria a minha mão contra os seus adversários.
thì chẳng bao lâu ta bắt suy phục các thù nghịch chúng nó, trở tay ta nghịch những cừu địch chúng nó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
dizendo: na verdade são exterminados os nossos adversários, e o fogo consumiu o que deixaram.
kẻ dấy lên cùng chúng tôi quả hẳn bị diệt, và kẻ sót lại của chúng lửa đã thiêu đốt đi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e por tua benignidade extermina os meus inimigos, e destrói todos os meus adversários, pois eu sou servo.
nhờ sự nhơn từ chúa, xin hãy diệt hết kẻ thù nghịch tôi, và hủy hoại những kẻ hà hiếp tôi; vì tôi là kẻ tôi tớ chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
não te esqueças da gritaria dos teus adversários; o tumulto daqueles que se levantam contra ti sobe continuamente.
xin chớ quên tiếng kẻ cừu địch chúa: sự ồn ào của kẻ dấy nghịch cùng chúa thấu lên không ngớt.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
seja este, da parte do senhor, o galardão dos meus adversários, e dos que falam mal contra mim!
Ðức giê-hô-va sẽ báo trả như vậy cho kẻ cừu địch tôi, và cho những kẻ nói hành linh hồn tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
da boca das crianças e dos que mamam tu suscitaste força, por causa dos teus adversários para fazeres calar o inimigo e vingador.
nhơn vì các cừu địch chúa, chúa do miệng trẻ thơ và những con đương bú, mà lập nên năng lực ngài, Ðặng làm cho người thù nghịch và kẻ báo thù phải nín lặng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
não me entregues � vontade dos meus adversários; pois contra mim se levantaram falsas testemunhas e os que repiram violência.
chớ phó tôi cho ý muốn kẻ cừu địch tôi; vì những chứng dối, và kẻ buông ra sự hung bạo, đã dấy nghịch cùng tôi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
amaldiçoem eles, mas abençoa tu; fiquem confundidos os meus adversários; mas alegre-se o teu servo!
chúng nó thì rủa sả, nhưng chúa lại ban phước. khi chúng nó dấy lên, ắt sẽ bị hổ thẹn, còn kẻ tôi tớ chúa sẽ được vui vẻ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e que em nada estais atemorizados pelos adversários, o que para eles é indício de perdição, mas para vós de salvação, e isso da parte de deus;
điều đó là một chứng nghiệm chúng nó phải hư mất, còn anh em được cứu rỗi; và ấy là từ nơi Ðức chúa trời,
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
mas se, na verdade, ouvires a sua voz, e fizeres tudo o que eu disser, então serei inimigo dos teus inimigos, e adversário dos teus adversários.
nhưng nếu ngươi chăm chỉ nghe lời người, cùng làm theo mọi lời ta sẽ phán, ta sẽ thù nghịch cùng kẻ thù nghịch ngươi, và đối địch với kẻ đối địch ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
os seus caminhos são sempre prósperos; os teus juízos estão acima dele, fora da sua vista; quanto a todos os seus adversários, ele os trata com desprezo.
các đường hắn đều may mắn luôn luôn; sự đoán xét của chúa cao quá, mắt hắn chẳng thấy được; hắn chê hết thảy kẻ thù nghịch mình.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
como quando o fogo pega em acendalhas, e o fogo faz ferver a água, para fazeres notório o teu nome aos teus adversários, de sorte que � tua presença tremam as nações!
như lửa đốt củi khô, như lửa làm sôi nước, hầu cho kẻ thù nghịch biết danh ngài, các dân tộc run rẩy trước mặt ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
aclamai, ó nações, com alegria, o povo dele, porque ele vingará o sangue dos seus servos; aos seus adversários retribuirá vingança, e fará expiação pela sua terra e pelo seu povo.
hỡi các nước! hãy vui mừng với dân ngài, vì Ðức chúa trời sẽ báo thù huyết của tôi tớ ngài, trả thù kẻ cừu địch ngài, và tha tội cho xứ và cho dân của ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: