전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
e abriu a boca em blasfêmias contra deus, para blasfemar do seu nome e do seu tabernáculo e dos que habitam no céu.
vậy, nó mở miệng ra nói những lời phạm đến Ðức chúa trời, phạm đến danh ngài, đền tạm ngài cùng những kẻ ở trên trời.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e a todo aquele que proferir uma palavra contra o filho do homem, isso lhe será perdoado; mas ao que blasfemar contra o espírito santo, não lhe será perdoado.
ai nói nghịch cùng con người, thì sẽ được tha; song kẻ nói lộng ngôn đến Ðức thánh linh, thì không được tha đâu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e aquele que blasfemar o nome do senhor, certamente será morto; toda a congregação certamente o apedrejará. tanto o estrangeiro como o natural, que blasfemar o nome do senhor, será morto.
ai nói phạm đến danh Ðức giê-hô-va hẳn sẽ bị xử tử; cả hội chúng sẽ ném đá nó: mặc dầu nó là kẻ khách ngoại bang hay là sanh trong xứ, hễ khi nào nói phạm đến danh Ðức giê-hô-va, thì sẽ bị xử tử.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ele também escreveu cartas para blasfemar do senhor deus de israel, dizendo contra ele: assim como os deuses das nações das terras não livraram o seu povo da minha mão, assim também o deus de ezequias não livrará o seu povo da minha mão.
người cũng viết thơ sỉ nhục giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, và nói phạm đến ngài mà rằng: hễ thần của các dân tộc thiên hạ chẳng giải cứu dân mình khỏi tay ta thế nào, thì thần của Ê-xê-chia cũng chẳng giải cứu được dân sự người khỏi tay ta thế ấy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
a cobiça, as maldades, o dolo, a libertinagem, a inveja, a blasfêmia, a soberba, a insensatez;
tà dâm, tham lam, hung ác, gian dối, hoang đàng, con mắt ganh đố, lộng ngôn, kiêu ngạo, điên cuồng.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: