전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
convidados
khách
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
convidados & permitidos
cho phép khách
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
permitir os acessos dos convidados
cho phép & khách đăng nhập
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다
pois eu vos digo que nenhum daqueles homens que foram convidados provará a minha ceia.
vì, ta nói cùng các ngươi, trong những kẻ đã mời trước, không có ai được nếm bữa tiệc của ta đâu.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
enviou os seus servos a chamar os convidados para as bodas, e estes não quiseram vir.
vua sai đầy tớ đi nhắc những người đã được mời đến dự tiệc; nhưng họ không chịu đến.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ao notar como os convidados escolhiam os primeiros lugares, propôs-lhes esta parábola:
ngài thấy những kẻ được mời đều lựa chỗ ngồi trên, nên phán cùng họ thí dụ nầy:
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
este é um nome de utilizador que será usado para aceder a esta directoria, se forem permitidos convidados
Äây là tên ngÆ°á»i dùng sẽ Äược dùng Äá» truy cáºp thÆ° mục nà y nếu cho phép khách truy cáºp.
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
e � hora da ceia mandou o seu servo dizer aos convidados: vinde, porque tudo já está preparado.
khi đến giờ ăn, sai đầy tớ mình đi nói với những kẻ được mời rằng: hãy đến, mọi sự đã sẵn rồi.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
então disse aos seus servos: as bodas, na verdade, estão preparadas, mas os convidados não eram dignos.
Ðoạn, vua phán cùng đầy tớ mình rằng: tiệc cưới đã dọn xong rồi; song những người được mời không xứng dự tiệc đó.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
e de jerusalém foram com absalão duzentos homens que tinham sido convidados; mas iam na sua simplicidade, pois nada sabiam daquele desígnio.
có hai trăm người ở giê-ru-sa-lem mà Áp-sa-lôm đã mời, đều đi với người cách thật thà chẳng nghi ngại chi hết.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
cala-te diante do senhor deus, porque o dia do senhor está perto; pois o senhor tem preparado um sacrifício, e tem santificado os seus convidados.
hãy nín lặng, trước mặt chúa giê-hô-va! vì ngày của Ðức giê-hô-va đã gần, Ðức giê-hô-va đã sửa soạn của lễ, đã biệt riêng ra tân khách ngài.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
você indicou o acesso público para escrita nesta directoria, mas a conta dos convidados% 1 não tem as permissões de escrita necessárias; deseja continuar à mesma?
bạn đã xác định quyền ghi chung (cho mọi người ghi) cho thư mục này, nhưng tài khoản khách% 1 không có quyền ghi cần thiết; bạn vẫn còn muốn tiếp tục không?
마지막 업데이트: 2011-10-23
사용 빈도: 1
품질:
adonias e todos os convidados que estavam com ele o ouviram, ao acabarem de comer. e ouvindo joabe o soar das trombetas, disse: que quer dizer este alvoroço na cidade?
a-đô-ni-gia và hết thảy kẻ dự tiệc với mình đều nghe tiếng này khi vừa ăn xong. lúc giô-áp nghe tiếng kèn, thì nói: sao trong thành có tiếng xôn xao ấy?
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질: