검색어: antioche (프랑스어 - 베트남어)

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

프랑스어

베트남어

정보

프랑스어

antioche

베트남어

antakya

마지막 업데이트: 2012-07-05
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

en ce temps-là, des prophètes descendirent de jérusalem à antioche.

베트남어

trong những ngày đó, có mấy người tiên tri từ thành giê-ru-sa-lem xuống thành an-ti-ốt.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

mais lorsque céphas vint à antioche, je lui résistai en face, parce qu`il était répréhensible.

베트남어

nhưng khi sê-pha đến thành an-ti-ốt, tôi có ngăn can trước mặt người, vì là đáng trách lắm.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

paul et barnabas demeurèrent à antioche, enseignant et annonçant, avec plusieurs autres, la bonne nouvelle de la parole du seigneur.

베트남어

nhưng phao-lô và ba-na-ba ở lại tại thành an-ti-ốt, giảng tin lành và dạy đạo chúa với nhiều người khác.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

eux donc, ayant pris congé de l`Église, allèrent à antioche, où ils remirent la lettre à la multitude assemblée.

베트남어

vậy, khi các người đó đã từ giã hội thánh, xuống thành an-ti-ốt, nhóm hết thảy anh em lại và trao thơ cho.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

Étant débarqué à césarée, il monta à jérusalem, et, après avoir salué l`Église, il descendit à antioche.

베트남어

khi đổ bộ tại thành sê-sa-rê rồi, người đi lên thành giê-ru-sa-lem, chào mừng hội thánh, đoạn lại xuống thành an-ti-ốt.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

de perge ils poursuivirent leur route, et arrivèrent à antioche de pisidie. Étant entrés dans la synagogue le jour du sabbat, ils s`assirent.

베트남어

về phần hai người, thì lìa thành bẹt-giê, cứ đi đường đến thành an-ti-ốt xứ bi-si-đi; rồi nhằm ngày sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

lorsqu`il eut passé quelque temps à antioche, paul se mit en route, et parcourut successivement la galatie et la phrygie, fortifiant tous les disciples.

베트남어

người ở đó ít lâu, rồi lại đi, trải lần lần khắp trong xứ ga-la-ti và xứ phi-ri-gi, làm cho hết thảy môn đồ đều vững lòng.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

il y eut cependant parmi eux quelques hommes de chypre et de cyrène, qui, étant venus à antioche, s`adressèrent aussi aux grecs, et leur annoncèrent la bonne nouvelle du seigneur jésus.

베트남어

nhưng trong đám những người ấy có một vài người quê ở chíp-rơ và sy-ren đến thành an-ti-ốt, cũng giảng dạy cho người gờ-réc nữa, truyền tin lành của Ðức chúa jêsus cho họ.

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

프랑스어

alors il parut bon aux apôtres et aux anciens, et à toute l`Église, de choisir parmi eux et d`envoyer à antioche, avec paul et barsabas, jude appelé barnabas et silas, hommes considérés entre les frères.

베트남어

kế đó, các sứ đồ và trưởng lão cùng cả hội thánh bèn quyết định sai những người được chọn ở nơi mình đi với phao-lô và ba-na-ba đến thành an-ti-ốt. Ấy là giu-đe, cũng gọi là ba-sa-ba, và si-la, là hai người đứng đầu trong hàng anh em;

마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:

추천인: Wikipedia

인적 기여로
7,794,826,798 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인