전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
conscience
lương tâm
마지막 업데이트: 1970-01-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
dépourvu de conscience
vô lương tâm
마지막 업데이트: 2013-02-22
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
conservant le mystère de la foi dans une conscience pure.
nhưng phải lấy lương tâm thanh sạch giữ lẽ mầu nhiệm của đức tin.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
mangez de tout ce qui se vend au marché, sans vous enquérir de rien par motif de conscience;
phàm vật gì bán ở hàng thịt, hãy ăn, đừng vì cớ lương tâm mà hỏi chi về việc đó;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
en péchant de la sorte contre les frères, et en blessant leur conscience faible, vous péchez contre christ.
khi nào mình phạm tội cùng anh em như vậy, làm cho lương tâm yếu đuối của họ bị thương, thì là phạm tội cùng Ðấng christ.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
car c`est une grâce que de supporter des afflictions par motif de conscience envers dieu, quand on souffre injustement.
vì nhơn cớ lương tâm đối với Ðức chúa trời, mà chịu khốn nạn trong khi bị oan ức, ấy là một ơn phước.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
il est donc nécessaire d`être soumis, non seulement par crainte de la punition, mais encore par motif de conscience.
vậy nên cần phải vâng phục, chẳng những vì sợ hình phạt thôi, nhưng cũng vì cớ lương tâm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
c`est pourquoi je m`efforce d`avoir constamment une conscience sans reproche devant dieu et devant les hommes.
cũng vì cớ ấy, nên tôi vẫn gắng sức cho có lương tâm không trách móc trước mặt Ðức chúa trời và trước mặt loài người.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
je rends grâces à dieu, que mes ancêtres ont servi, et que je sers avec une conscience pure, de ce que nuit et jour je me souviens continuellement de toi dans mes prières,
ta cảm tạ Ðức chúa trời mà ta hầu việc bằng lương tâm thanh sạch như tổ tiên ta đã làm, cả ngày lẫn đêm ta ghi nhớ con không thôi trong khi cầu nguyện.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
et ayant une bonne conscience, afin que, là même où ils vous calomnient comme si vous étiez des malfaiteurs, ceux qui décrient votre bonne conduite en christ soient couverts de confusion.
phải có lương tâm tốt, hầu cho những kẻ gièm chê cách ăn ở lành của anh em trong Ðấng christ biết mình xấu hổ trong sự mà anh em đã bị nói hành;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
en gardant la foi et une bonne conscience. cette conscience, quelques-uns l`ont perdue, et ils ont fait naufrage par rapport à la foi.
cầm giữ đức tin và lương tâm tốt. mấy kẻ đã chối bỏ lương tâm đó, thì đức tin họ bị chìm đắm:
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
c`est une figure pour le temps actuel, où l`on présente des offrandes et des sacrifices qui ne peuvent rendre parfait sous le rapport de la conscience celui qui rend ce culte,
Ấy là một hình bóng chỉ về đời bây giờ, để tỏ rằng các lễ vật và hi sinh dâng đó, không có thể làm cho kẻ thờ phượng được vẹn lành về lương tâm.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
approchons-nous avec un coeur sincère, dans la plénitude de la foi, les coeurs purifiés d`une mauvaise conscience, et le corps lavé d`une eau pure.
nên chúng ta hãy lấy lòng thật thà với đức tin đầy dẫy trọn vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương tâm xấu, thân thể rửa bằng nước trong, mà đến gần chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
추천인:
prenons bien conscience de la gravité de la journée d'aujourd'hui, car aujourd'hui, dans les murs accueillants de boulogne-sur-mer, ne se réunissent pas des français avec des anglais, des russes avec des polonais, mais des hommes avec des hommes.
chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của boulogne-sur-mer, không phải là người pháp và người anh, người nga và người ba lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
추천인: