인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.
전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
je dis cela par condescendance, je n`en fais pas un ordre.
Ấy đó là sự tôi thuận cho phép, chớ chẳng phải sự tôi truyền biểu.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
je vais bien y réfléchir avant de vous donner ma réponse.
tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.
마지막 업데이트: 2014-02-01
사용 빈도: 1
품질:
retiens l`instruction, ne t`en dessaisis pas; garde-la, car elle est ta vie.
hãy nắm chắc điều khuyên dạy, chớ buông ra; khá gìn giữ nó, vì là sự sống của con.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
acquiers la sagesse, acquiers l`intelligence; n`oublie pas les paroles de ma bouche, et ne t`en détourne pas.
khá cầu lấy sự khôn ngoan, khá cầu lấy sự thông sáng, chớ quên, chớ xây bỏ các lời của miệng ta;
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
si tu vois s`égarer le boeuf ou la brebis de ton frère, tu ne t`en détourneras point, tu les ramèneras à ton frère.
nếu ngươi thấy bò hay là chiên của anh em mình bị lạc, thì chớ làm bộ chẳng thấy, phải dẫn nó về cho anh em mình.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
et toi, n`intercède pas en faveur de ce peuple, n`élève pour eux ni supplications ni prières, ne fais pas des instances auprès de moi; car je ne t`écouterai pas.
cho nên ngươi chớ vì dân nầy mà cầu thay; đừng vì nó mà cất tiếng khấn vái cầu nguyện, cũng đừng cầu thay cùng ta, vì ta sẽ chẳng nghe ngươi.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
fortifie-toi seulement et aie bon courage, en agissant fidèlement selon toute la loi que moïse, mon serviteur, t`a prescrite; ne t`en détourne ni à droite ni à gauche, afin de réussir dans tout ce que tu entreprendras.
chỉ hãy vững lòng bền chí, và cẩn thận làm theo hết thảy luật pháp mà môi-se, tôi tớ ta, đã truyền cho ngươi; chớ xây qua bên hữu hoặc bên tả, để hễ ngươi đi đâu cũng đều được thạnh vượng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: