전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
mes yeux languissent après ton salut, et après la promesse de ta justice.
mắt tôi hao mòn vì mong ước sự cứu rỗi. và lời công bình của chúa.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
mes yeux languissent après ta promesse; je dis: quand me consoleras-tu?
mắt tôi hao mòn vì mong ước lời chúa; tôi nói: bao giờ chúa sẽ an ủi tôi?
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
il menace la mer et la dessèche, il fait tarir tous les fleuves; le basan et le carmel languissent, la fleur du liban se flétrit.
ngài quở trách biển, làm cho nó khô; và làm cạn hết thảy các sông. ba-san và cạt-mên đều mòn mỏi, hoa của li-ban đều héo rụng.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질:
car les campagnes de hesbon languissent; les maîtres des nations ont brisé les ceps de la vigne de sibma, qui s`étendaient jusqu`à jaezer, qui erraient dans le désert: les rameaux se prolongeaient, et allaient au delà de la mer.
vì ruộng nương của hết-bôn và cây nho của síp-ma đều mòn mỏi; ngày trước nó giàng ra tới gia-ê-xe, lan ra tới đồng vắng, chồi tược đâm ra tới bên kia biển, mà bây giờ vua chúa các nước đã bẻ gãy nhánh tốt.
마지막 업데이트: 2012-05-06
사용 빈도: 1
품질: