전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
aussitôt les frères firent partir de nuit paul et silas pour bérée. lorsqu`ils furent arrivés, ils entrèrent dans la synagogue des juifs.
tức thì, trong ban đêm, anh em khiến phao-lô và si-la đi đến thành bê-rê. Ðến nơi rồi, thì vào nhà hội người giu-đa.
de perge ils poursuivirent leur route, et arrivèrent à antioche de pisidie. Étant entrés dans la synagogue le jour du sabbat, ils s`assirent.
về phần hai người, thì lìa thành bẹt-giê, cứ đi đường đến thành an-ti-ốt xứ bi-si-đi; rồi nhằm ngày sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.
a icone, paul et barnabas entrèrent ensemble dans la synagogue des juifs, et ils parlèrent de telle manière qu`une grande multitude de juifs et de grecs crurent.
tại thành y-cô-ni, phao-lô và ba-na-ba cùng vào nhà hội của người giu-đa, và giảng một cách đến nỗi có rất nhiều người giu-đa và người gờ-réc tin theo.
après la lecture de la loi et des prophètes, les chefs de la synagogue leur envoyèrent dire: hommes frères, si vous avez quelque exhortation à adresser au peuple, parlez.
vừa đọc sánh luật và sách các tiên tri xong, các chủ nhà hội sai sứ nói cùng hai người rằng: hỡi anh em, nếu có mấy lời khuyên bảo dân chúng, hãy giảng đi.
comme il parlait encore, survint de chez le chef de la synagogue quelqu`un disant: ta fille est morte; n`importune pas le maître.
ngài còn đương phán, có kẻ ở nhà người cai nhà hội đến nói với người rằng: con gái ông chết rồi; đừng làm phiền thầy chi nữa.