전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
kaikki tien kulkijat ovat häntä ryöstäneet, hän on joutunut naapuriensa häväistäväksi.
chúa đã nhắc tay cừu địch người cao lên, làm cho những kẻ thù nghịch người vui vẻ.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
Älä hylkää, nimesi tähden! Älä anna kunniasi valtaistuinta häväistäväksi; muista, älä riko, liittoasi meidän kanssamme.
xin hãy vì danh ngài, chớ chán chúng tôi, và chớ để nhục ngôi vinh hiển của ngài! xin ngài nhớ lời giao ước với chúng tôi mà chớ hủy.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
ennenkuin sinun oma pahuutesi paljastui, silloin kun jouduit aramin tyttärien ja kaikkien heidän ympärillään asuvaisten, filistealaisten tyttärien, häväistäväksi, jotka joka taholta pilkkaavat sinua?
lúc đó sự dự của mầy chưa lộ ra, mầy còn chưa bị những lời nhiếc móc của con gái sy-ri và hết thảy các xứ lân cận, của các con gái phi-li-tin nó khinh dể mầy tư bề.
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
eteisen ja alttarin välillä itkekööt papit, jotka toimittavat herran palvelusta, ja sanokoot: "säästä, herra, kansaasi äläkä anna perintöosaasi häväistäväksi, pakanain pilkattavaksi. miksi pitäisi sanottaman kansain seassa: `missä on heidän jumalansa?`"
các thầy tế lễ, là những kẻ hầu việc Ðức giê-hô-va, khá khóc lóc giữa hiên cửa và bàn thờ, và nói rằng: hãy Ðức giê-hô-va, xin hãy tiếc dân ngài, và chớ để cơ nghiệp ngài bị sỉ nhục, và bị các nước cai trị! làm sao để người ta nói giữa các dân tộc rằng: nào Ðức chúa trời chúng nó ở đâu!
마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:
경고: 보이지 않는 HTML 형식이 포함되어 있습니다