전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.
Õ vele testi erõ van, velünk pedig az Úr a mi istenünk, hogy megsegéljen minket és érettünk hadakozzék. És megbátorodék a nép, ezt hallván ezékiástól, a júda királyától.
với người chỉ một cánh tay xác thịt; còn với chúng ta có giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta đặng giúp đỡ và chiến tranh thế cho chúng ta. dân sự bèn nương cậy nơi lời của Ê-xê-chia, vua giu-đa.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:
mikor pedig asa meghallotta e beszédeket és az obed prófétának prófécziáját, megbátorodék, és elpusztítá a júda és benjámin földérõl mindenestõl a bálványokat, a városokból is, a melyeket elfoglalt az efraim hegységén, és megújítá az Úr oltárát is, a mely az Úr tornácza elõtt volt.
khi a-sa đã nghe các lời này và lời tiên tri của tiên tri Ô-đết, thì giục lòng mạnh mẽ, bèn trừ bỏ những thần tượng gớm ghiếc khỏi cả đất giu-đa và bên-gia-min, cùng khỏi các thành người đã đoạt lấy trên miền núi Ép-ra-im; người tu bổ lại cái bàn thờ của Ðức giê-hô-va ở trước hiên cửa Ðức giê-hô-va.
마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질: