검색어: אחזיהו (히브리어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Hebrew

Vietnamese

정보

Hebrew

אחזיהו

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

히브리어

베트남어

정보

히브리어

יורם בנו אחזיהו בנו יואש בנו׃

베트남어

con trai giô-sa-phát là giô-ram, con trai giô-ram là a-cha-xia, con trai a-cha-xia là giô-ách;

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

וישכב אחאב עם אבתיו וימלך אחזיהו בנו תחתיו׃

베트남어

vậy a-háp an giấc cùng tổ phụ mình, và a-cha-xia, con trai người, kế vị người.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ויהפך יהורם ידיו וינס ויאמר אל אחזיהו מרמה אחזיה׃

베트남어

giô-ram bèn trở tay mình, chạy trốn, nói với a-cha-xia rằng: Ớ a-cha-xia, có mưu phản!

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ועתליה אם אחזיהו וראתה כי מת בנה ותקם ותאבד את כל זרע הממלכה׃

베트남어

khi a-tha-li, mẹ của a-cha-xia, thấy con trai mình đã chết rồi, bèn chổi dậy giết hết thảy dòng vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ויתר דברי אחזיהו אשר עשה הלוא המה כתובים על ספר דברי הימים למלכי ישראל׃

베트남어

các công việc khác của a-cha-xia đã làm đều chép trong sách sử ký về các vua y-sơ-ra-ên. Ê-li được cất lên trời

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

בשנת שתים עשרה שנה ליורם בן אחאב מלך ישראל מלך אחזיהו בן יהורם מלך יהודה׃

베트남어

năm thứ mười hai, đời giô-ram, con trai a-háp, vua y-sơ-ra-ên, thì a-cha-xia, con trai giô-ram, vua giu-đa, lên ngôi trị vì.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

בן ארבעים ושתים שנה אחזיהו במלכו ושנה אחת מלך בירושלם ושם אמו עתליהו בת עמרי׃

베트남어

a-cha-xia được hai mươi hai tuổi khi người tức vị; người cai trị một năm tại giê-ru-sa-lem; tên mẹ người là a-tha-li, con gái của Ôm-ri.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ויהי כהשפט יהוא עם בית אחאב וימצא את שרי יהודה ובני אחי אחזיהו משרתים לאחזיהו ויהרגם׃

베트남어

xảy đương khi giê-hu trừ diệt nhà a-háp, lại gặp được các quan trưởng giu-đa và các con trai của anh em a-cha-xia vẫn phục sự người, thì liền giết chúng nó đi.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

בן עשרים ושתים שנה אחזיהו במלכו ושנה אחת מלך בירושלם ושם אמו עתליהו בת עמרי מלך ישראל׃

베트남어

a-cha-xia được hai mươi hai tuổi khi người lên làm vua, và cai trị một năm tại giê-ru-sa-lem. mẹ người tên là a-tha-li, cháu gái của Ôm-ri, vua y-sơ-ra-ên.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

בשנת עשרים ושלש שנה ליואש בן אחזיהו מלך יהודה מלך יהואחז בן יהוא על ישראל בשמרון שבע עשרה שנה׃

베트남어

năm thứ hai mươi ba đời giô-ách, thì giô-a-cha, con trai giê-hu, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên, tại sa-ma-ri. người cai trị mười bảy năm.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ויהוא מצא את אחי אחזיהו מלך יהודה ויאמר מי אתם ויאמרו אחי אחזיהו אנחנו ונרד לשלום בני המלך ובני הגבירה׃

베트남어

gặp các anh em a-cha-xia vua giu-đa, thì nói rằng: các ngươi là ai? chúng nó đáp: chúng tôi là anh em của a-cha-xia, đi xuống chào các con trai của vua và của hoàng hậu.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

וימליכו יושבי ירושלם את אחזיהו בנו הקטן תחתיו כי כל הראשנים הרג הגדוד הבא בערבים למחנה וימלך אחזיהו בן יהורם מלך יהודה׃

베트남어

dân cư thành giê-ru-sa-lem lập a-cha-xia, con trai út của giô-ram, làm vua thay vì người; vì đạo quân đến với dân a rạp xông vào trại quân, đã giết các con trai lớn hơn người. Ấy vậy, a-cha-xia, con trai giô-ram, vua giu-đa, lên ngôi làm vua.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ואת אמציהו מלך יהודה בן יהואש בן אחזיהו תפש יהואש מלך ישראל בבית שמש ויבאו ירושלם ויפרץ בחומת ירושלם בשער אפרים עד שער הפנה ארבע מאות אמה׃

베트남어

tại bết-sê-mết, giô-ách, vua y-sơ-ra-ên, bắt a-ma-xia vua giu-đa, con trai giô-ách cháu a-cha-xia; đoạn đi đến giê-ru-sa-lem, phá vách thành từ cửa Ép-ra-im cho đến cửa góc, một khúc dài bốn trăm thước.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

히브리어

ותקח יהושבעת בת המלך את יואש בן אחזיהו ותגנב אתו מתוך בני המלך המומתים ותתן אתו ואת מינקתו בחדר המטות ותסתירהו יהושבעת בת המלך יהורם אשת יהוידע הכהן כי היא היתה אחות אחזיהו מפני עתליהו ולא המיתתהו׃

베트남어

nhưng giô-sa-bát, con gái của vua, bồng trộm giô-ách, con trai của a-cha-xia, đem khỏi vòng các con trai cua mà người ta toan giết, rồi để nó và kẻ vú nó trong phòng ngủ. như vậy, giô-sa-bát, con gái của vua giô-ram, vợ thầy tế lễ giê-hô-gia-đa, giấu giô-ách khỏi trước mắt a-tha-li, và a-tha-li không giết nó được; giô-sa-bát là em gái của a-cha-xia.

마지막 업데이트: 2012-05-05
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,776,777,785 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인